- Mùa thu cây lá đỏ như lửa sinh tâm trạng u sầu buồn bã
- Mỗi năm đến thu lòng man mác buồn
- Tâm Thu u Sầu
- Tâm sầu thiên thu…
- Lý mạc SẦU buồn RẦU thiêu tim mình trong lửa rơm (HOÀ)
- Sầu, lo, buồn thảm.
- Kêu thương, thảm đạm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
哀愁 | あいしゅう | đau thương; nỗi sầu muộn; bi ai; nỗi đau; sầu thảm |
悲愁 | ひしゅう | Sự đau buồn |
愁い | うれい | nỗi u sầu; buồn bã; ủ dột; buồn rầu; buồn sầu; rầu rĩ |
愁える | うれえる | phát sinh sầu muộn; buồn than lo lắng; u sầu; buồn bã; buồn rầu; buồn sầu; rầu rĩ; lo lắng; trăn trở; buồn chán |
憂愁 | ゆうしゅう | sự u sầu; nỗi sầu khổ; sự buồn rầu |
Ví dụ âm Kunyomi
愁 える | うれえる | SẦU | Phát sinh sầu muộn |
友の死を 愁 える | とものしをうれえる | Để đau buồn cho sự chết (của) một người bạn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
愁 い | うれい | SẦU | Nỗi u sầu |
愁 い顔 | うれいがお | SẦU NHAN | Gương mặt buồn rầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
悲 愁 | ひしゅう | BI SẦU | Sự đau buồn |
愁 眉 | しゅうび | SẦU MI | Làm cho lo lắng nhìn |
愁 訴 | しゅうそ | SẦU TỐ | Sự than phiền |
離 愁 | りしゅう | LI SẦU | Chế độ quan liêu hành chính |
哀 愁 | あいしゅう | AI SẦU | Đau thương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|