- Một quan chức đang ở trong nhà.
- Người bụng to ở trong nhà là làm quan
- Quan chức trong nhà lắm mồm
- Trong nhà phải có miệng to miệng nhỏ mới bàn được chuyện quan trọng
- Ngồi dưới MÁI NHÀ, mồm to bụng Bự là QUAN
- Quan Lại Mồm to Bụng bự ngồi dưới Mái nhà.
- ông Quan bụng bự ngồi trong nhà (Miên)
- Chức quan, mỗi người giữ một việc gì để trị nước gọi là quan.
- Ngôi quan, chỗ ngồi làm việc ở trong triều đình gọi là quan.
- Công, cái gì thuộc về của công nhà nước gọi là quan. Như quan điền 官 QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết 田 ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết ruộng công.
- Cơ quan. Như : tai, mắt, miệng, mũi, tim là ngũ quan 五 官 QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết của người ta, nghĩa là mỗi cái đều giữ một chức trách vậy.
- Được việc, yên việc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
任官 | にんかん | Sự chỉ định; lễ phong chức |
会計官 | かいけいかん | Kế toán; thủ quỹ |
佐官 | さかん | sĩ quan cấp tá; một chức vụ trong nhà chùa |
使官 | つかかん | sứ quán |
商務官 | しょうむかん | thương vụ |
Ví dụ âm Kunyomi
五 官 | ごかん | NGŨ QUAN | Năm giác quan |
仕 官 | しかん | SĨ QUAN | Sự phục vụ chính phủ |
佐 官 | さかん | TÁ QUAN | Sĩ quan cấp tá |
医 官 | いかん | Y QUAN | Công chức (quan chức) ngành y |
史 官 | しかん | SỬ QUAN | Người ghi chép sử biên niên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|