Created with Raphaël 2.1.212346587
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3

Kanji 官

Hán Việt
QUAN
Nghĩa

Chức quan


Âm On
カン

Đồng âm
QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Quan sát Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết QUẬN Nghĩa: Quận, huyện Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quen với Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Quan tài Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết XUYẾN, QUÁN Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi Xem chi tiết OÁT, QUẢN Nghĩa: Quay. Một âm là quản. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết
Trái nghĩa
DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết
官
  • Một quan chức đang ở trong nhà.
  • Người bụng to ở trong nhà là làm quan
  • Quan chức trong nhà lắm mồm
  • Trong nhà phải có miệng to miệng nhỏ mới bàn được chuyện quan trọng
  • Ngồi dưới MÁI NHÀ, mồm to bụng Bự là QUAN
  • Quan Lại Mồm to Bụng bự ngồi dưới Mái nhà.
  • ông Quan bụng bự ngồi trong nhà (Miên)
  1. Chức quan, mỗi người giữ một việc gì để trị nước gọi là quan.
  2. Ngôi quan, chỗ ngồi làm việc ở trong triều đình gọi là quan.
  3. Công, cái gì thuộc về của công nhà nước gọi là quan. Như quan điền QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết ruộng công.
  4. Cơ quan. Như : tai, mắt, miệng, mũi, tim là ngũ quan QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết của người ta, nghĩa là mỗi cái đều giữ một chức trách vậy.
  5. Được việc, yên việc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にんかん Sự chỉ định; lễ phong chức
会計 かいけいかん Kế toán; thủ quỹ
さかん sĩ quan cấp tá; một chức vụ trong nhà chùa
使 つかかん sứ quán
商務 しょうむかん thương vụ
Ví dụ âm Kunyomi

ごかん NGŨ QUANNăm giác quan
しかん SĨ QUANSự phục vụ chính phủ
さかん TÁ QUANSĩ quan cấp tá
いかん Y QUANCông chức (quan chức) ngành y
しかん SỬ QUANNgười ghi chép sử biên niên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa