Created with Raphaël 2.1.2132456798101112141315
  • Số nét 15
  • Cấp độ N2

Kanji 暴

Hán Việt
BẠO, BỘC
Nghĩa

Bộc lộ, tàn bạo


Âm On
ボウ バク
Âm Kun
あば.く あば.れる あば.れる

Đồng âm
BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết BAO Nghĩa: Gói, bọc Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Quý giá, châu báu, vật quý Xem chi tiết BÀO Nghĩa: Tế bào Xem chi tiết BÃO Nghĩa: No, chán nản Xem chi tiết PHAO, BÀO Nghĩa: Bọt nước Xem chi tiết BAO Nghĩa: Khen ngợi; khoe khoang Xem chi tiết BẠC, BÀO Nghĩa: Thợ thuộc da. Một âm là bào. Xem chi tiết BAO Nghĩa: Bao bọc Xem chi tiết NGỐC, NGAI, BẢO Nghĩa: Ngây dại. Cũng đọc là ngai. Một âm là bảo. Xem chi tiết PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết PHÁC, BỐC Nghĩa: Giản dị, chất phác Xem chi tiết BẶC, BỐC Nghĩa: Xem bói Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết
暴
  • Ngày nắng, nơi công cộng 共 hay xảy ra bạo 暴 lực như tạt nước 水 chẳng hạn.
  • Cộng đồng Nước Nhật rất hiếm khi xảy ra BẠO động
  • Tàn bạo 暴 nhất là giữa ngày 日 đông lạnh giá. bắt trẻ con ngâm mình trong nước 水 lạnh.
  • Hạn hán và lũ lụt là nguyên nhân dẫn đến bạo loạn .
  • Chưa giác ngộ Mặt Trời (日) chân lý CỘNG (共) thêm mất Nước (水) dễ gia nhập BẠO loạn
  1. Tàn bạo. Như tham bạo THAM Nghĩa: Ăn của đút. Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham. Xem chi tiết BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết , bạo ngược BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết NGƯỢC Nghĩa: Ác, tai ngược, nghiệt Xem chi tiết . Trộm giặc gọi là bạo khách BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết , v.v.
  2. Làm hại. Thư Kinh THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết : Bạo điễn thiên vật BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết (Vũ Thành VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết ) Tận diệt chim muông cây cỏ sinh vật.
  3. Vội, chợt đến. Như tật phong bạo vũ TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết gió táp mưa sa, bạo lãnh BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết chợt rét, bạo phát BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết chợt giàu.
  4. Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Bạo hổ bằng hà BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết HỔ Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Con sông Xem chi tiết (Thuật nhi THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết ) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu.
  5. Một âm là bộc. Phơi. Như bộc lộ BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết phơi rõ ra ngoài, phơi bày. Lý Hoa Nghĩa: Sửa Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết : Vạn lý bôn tẩu, liên niên bộc lộ Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết (Điếu cổ chiến trường văn ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết ) (Lính thú) rong ruổi ngoài muôn dặm, phơi sương hết năm này qua năm khác. Tục quen viết là .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
らんぼう bạo loạn; hỗn láo; vô lễ; quá đáng
らんぼうしゃ võ phu
きょうぼうな hung hăng; hung tợn
あばく vạch trần; phơi bày; bộc lộ; làm lộ
れる あばれる nổi giận; nổi xung; làm ầm ĩ lên
Ví dụ âm Kunyomi

あばく BẠOVạch trần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる あばれる BẠONổi giận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ばくろ BẠO LỘSự dầm mưa dãi nắng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ぼうり BẠO LỢISự cho vay nặng lãi
ぼうい BẠO UYSự bạo ngược
ぼうと BẠO ĐỒNgười bạo động
そぼう THÔ BẠOSự thô bạo
じぼう TỰ BẠOHết hy vọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa