- Ngày nắng, nơi công cộng 共 hay xảy ra bạo 暴 lực như tạt nước 水 chẳng hạn.
- Cộng đồng Nước Nhật rất hiếm khi xảy ra BẠO động
- Tàn bạo 暴 nhất là giữa ngày 日 đông lạnh giá. bắt trẻ con ngâm mình trong nước 水 lạnh.
- Hạn hán và lũ lụt là nguyên nhân dẫn đến bạo loạn .
- Chưa giác ngộ Mặt Trời (日) chân lý CỘNG (共) thêm mất Nước (水) dễ gia nhập BẠO loạn
- Tàn bạo. Như tham bạo 貪 THAM Nghĩa: Ăn của đút. Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham. Xem chi tiết 暴 BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết , bạo ngược 暴 BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết 虐 NGƯỢC Nghĩa: Ác, tai ngược, nghiệt Xem chi tiết . Trộm giặc gọi là bạo khách 暴 BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết 客 KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết , v.v.
- Làm hại. Thư Kinh 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết 經 : Bạo điễn thiên vật 暴 BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết 殄 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết (Vũ Thành 武 VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết ) Tận diệt chim muông cây cỏ sinh vật.
- Vội, chợt đến. Như tật phong bạo vũ 疾 TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 暴 BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết 雨 VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết gió táp mưa sa, bạo lãnh 暴 BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết 冷 LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết chợt rét, bạo phát 暴 BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết 發 chợt giàu.
- Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Bạo hổ bằng hà 暴 BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết 虎 HỔ Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết 憑 Nghĩa: Xem chi tiết 河 HÀ Nghĩa: Con sông Xem chi tiết (Thuật nhi 述 THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết ) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu.
- Một âm là bộc. Phơi. Như bộc lộ 暴 BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết 露 LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết phơi rõ ra ngoài, phơi bày. Lý Hoa 李 LÍ Nghĩa: Sửa Xem chi tiết 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết : Vạn lý bôn tẩu, liên niên bộc lộ 萬 里 LÍ Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết 奔 BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết 走 TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 連 LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết 年 暴 BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết 露 LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết (Điếu cổ chiến trường văn 弔 ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết 古 CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết 戰 Nghĩa: Xem chi tiết 場 TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết ) (Lính thú) rong ruổi ngoài muôn dặm, phơi sương hết năm này qua năm khác. Tục quen viết là 曝 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乱暴 | らんぼう | bạo loạn; hỗn láo; vô lễ; quá đáng |
乱暴者 | らんぼうしゃ | võ phu |
兇暴な | きょうぼうな | hung hăng; hung tợn |
暴く | あばく | vạch trần; phơi bày; bộc lộ; làm lộ |
暴れる | あばれる | nổi giận; nổi xung; làm ầm ĩ lên |
Ví dụ âm Kunyomi
暴 く | あばく | BẠO | Vạch trần |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
暴 れる | あばれる | BẠO | Nổi giận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
暴 露 | ばくろ | BẠO LỘ | Sự dầm mưa dãi nắng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
暴 利 | ぼうり | BẠO LỢI | Sự cho vay nặng lãi |
暴 威 | ぼうい | BẠO UY | Sự bạo ngược |
暴 徒 | ぼうと | BẠO ĐỒ | Người bạo động |
粗 暴 | そぼう | THÔ BẠO | Sự thô bạo |
自 暴 | じぼう | TỰ BẠO | Hết hy vọng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|