- 7 七 con Em đag bị NGƯỢC đãi (trêu chọc, bắt nạt) trên 上 sườn núi
- Chữ E giống con dao. Lấy dao chặt chân con hổ 虎 là ngược đãi nó.
- Ngược đãi vì em bị hô (răng vổ)
- Trong nhà ngược đãi 7 người xoã tóc ghê tởm
- Ngược đãi hổ E là không nên
- Ác, tai ngược, nghiệt. Như ngược đãi 虐 NGƯỢC Nghĩa: Ác, tai ngược, nghiệt Xem chi tiết 待 đối xử nghiệt ác, ngược chánh 虐 NGƯỢC Nghĩa: Ác, tai ngược, nghiệt Xem chi tiết 政 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết chánh trị tàn ác.
- Tai vạ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
暴虐 | ぼうぎゃく | bạo nghịch; sự bạo ngược |
残虐 | ざんぎゃく | bạo tàn; hung ác; tàn ác; tàn bạo; tàn nhẫn; độc ác; ác nghiệt; giết người |
自虐的 | じぎゃくてき | tự giày vò |
虐げる | しいたげる | đàn áp; áp bức |
虐待 | ぎゃくたい | đọa đầy; sự ngược đãi; ngược đãi; sự bạo hành; bạo hành |
Ví dụ âm Kunyomi
虐 げる | しいたげる | NGƯỢC | Đàn áp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
自 虐 | じぎゃく | TỰ NGƯỢC | Sự khổ dâm |
虐 使 | ぎゃくし | NGƯỢC SỬ | Sử dụng vắt kiệt sức người khác |
暴 虐 | ぼうぎゃく | BẠO NGƯỢC | Bạo nghịch |
残 虐 | ざんぎゃく | TÀN NGƯỢC | Bạo tàn |
虐 待 | ぎゃくたい | NGƯỢC ĐÃI | Đọa đầy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|