Created with Raphaël 2.1.2123465879
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 虐

Hán Việt
NGƯỢC
Nghĩa

Ác, tai ngược, nghiệt


Âm On
ギャク
Âm Kun
しいた.げる

Đồng nghĩa
ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết HUNG Nghĩa:  Ác, không may Xem chi tiết TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết
Trái nghĩa
ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết
虐
  • 7 七 con Em đag bị NGƯỢC đãi (trêu chọc, bắt nạt) trên 上 sườn núi
  • Chữ E giống con dao. Lấy dao chặt chân con hổ 虎 là ngược đãi nó.
  • Ngược đãi vì em bị hô (răng vổ)
  • Trong nhà ngược đãi 7 người xoã tóc ghê tởm
  • Ngược đãi hổ E là không nên
  1. Ác, tai ngược, nghiệt. Như ngược đãi NGƯỢC Nghĩa: Ác, tai ngược, nghiệt Xem chi tiết đối xử nghiệt ác, ngược chánh NGƯỢC Nghĩa: Ác, tai ngược, nghiệt Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết chánh trị tàn ác.
  2. Tai vạ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぼうぎゃく bạo nghịch; sự bạo ngược
ざんぎゃく bạo tàn; hung ác; tàn ác; tàn bạo; tàn nhẫn; độc ác; ác nghiệt; giết người
じぎゃくてき tự giày vò
げる しいたげる đàn áp; áp bức
ぎゃくたい đọa đầy; sự ngược đãi; ngược đãi; sự bạo hành; bạo hành
Ví dụ âm Kunyomi

げる しいたげる NGƯỢCĐàn áp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じぎゃく TỰ NGƯỢCSự khổ dâm
使 ぎゃくし NGƯỢC SỬSử dụng vắt kiệt sức người khác
ぼうぎゃく BẠO NGƯỢCBạo nghịch
ざんぎゃく TÀN NGƯỢCBạo tàn
ぎゃくたい NGƯỢC ĐÃIĐọa đầy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa