Created with Raphaël 2.1.2123457689
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 胞

Hán Việt
BÀO
Nghĩa

Tế bào


Âm On
ホウ

Đồng âm
BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết BAO Nghĩa: Gói, bọc Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Quý giá, châu báu, vật quý Xem chi tiết BÃO Nghĩa: No, chán nản Xem chi tiết PHAO, BÀO Nghĩa: Bọt nước Xem chi tiết BAO Nghĩa: Khen ngợi; khoe khoang Xem chi tiết BẠC, BÀO Nghĩa: Thợ thuộc da. Một âm là bào. Xem chi tiết BAO Nghĩa: Bao bọc Xem chi tiết NGỐC, NGAI, BẢO Nghĩa: Ngây dại. Cũng đọc là ngai. Một âm là bảo. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết NỘI, NẠP Nghĩa: Bên trong, ở giữa Xem chi tiết
胞
  • Anh em ruột THỊT thì BAO bọc lấy nhau gọi là đồng BÀO (cùng một tế bào mà ra)
  • Thịt em Nguyệt (月) không Bao (包) là có Bào thai (胞)
  • Bao bọc thịt bằng tế bào
  • Bộ bao thêm bộ nguyệt ( chỉ bộ phận con người) => tế
  • Bào thai là Tế bào được BAO bọc trong bụng mẹ trong 9 Tháng.
  1. Bào thai BÀO Nghĩa: Tế bào Xem chi tiết THAI Nghĩa: Mang thai, bào thai Xem chi tiết , lúc con còn ở trong bụng mẹ, ngoài có cái mạng bao bọc gọi là bào (nhau).
  2. Phàm vật gì hình tròn ngoài có mạng bọc đều gọi là bào. Như tế bào TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết BÀO Nghĩa: Tế bào Xem chi tiết một chất nhỏ kết cấu thành các sinh vật.
  3. Bọc, anh em cùng một cha mẹ gọi là đồng bào BÀO Nghĩa: Tế bào Xem chi tiết anh em ruột. Nói rộng ra, anh bố gọi là bào bá BÀO Nghĩa: Tế bào Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết bác ruột, em bố gọi là bào thúc BÀO Nghĩa: Tế bào Xem chi tiết THÚC Nghĩa: Chú Xem chi tiết chú ruột. Người trong một nước cũng gọi là đồng bào, nghĩa là cùng là con cháu một ông tổ sinh ra vậy.
  4. Cùng nghĩa với chữ bào .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
単細 たんさいぼう đơn tế bào
どうほう đồng bào; người cùng một nước
さいぼう tế bào
さいぼうがく tế bào học
さいぼうしつ tế bào chất
Ví dụ âm Kunyomi

きほう KHÍ BÀOBong bóng cá
ほうし BÀO TỬBào tử [thực vật]
がほう NHA BÀOBào tử
どうほう ĐỒNG BÀOĐồng bào
どうほうこん ĐỒNG BÀO HÔNKết hôn với người cùng quốc tịch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa