- Anh em ruột THỊT thì BAO bọc lấy nhau gọi là đồng BÀO (cùng một tế bào mà ra)
- Thịt em Nguyệt (月) không Bao (包) là có Bào thai (胞)
- Bao bọc thịt bằng tế bào
- Bộ bao thêm bộ nguyệt ( chỉ bộ phận con người) => tế
- Bào thai là Tế bào được BAO bọc trong bụng mẹ trong 9 Tháng.
- Bào thai 胞 BÀO Nghĩa: Tế bào Xem chi tiết 胎 THAI Nghĩa: Mang thai, bào thai Xem chi tiết , lúc con còn ở trong bụng mẹ, ngoài có cái mạng bao bọc gọi là bào (nhau).
- Phàm vật gì hình tròn ngoài có mạng bọc đều gọi là bào. Như tế bào 細 TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết 胞 BÀO Nghĩa: Tế bào Xem chi tiết một chất nhỏ kết cấu thành các sinh vật.
- Bọc, anh em cùng một cha mẹ gọi là đồng bào 同 胞 BÀO Nghĩa: Tế bào Xem chi tiết anh em ruột. Nói rộng ra, anh bố gọi là bào bá 胞 BÀO Nghĩa: Tế bào Xem chi tiết 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết bác ruột, em bố gọi là bào thúc 胞 BÀO Nghĩa: Tế bào Xem chi tiết 叔 THÚC Nghĩa: Chú Xem chi tiết chú ruột. Người trong một nước cũng gọi là đồng bào, nghĩa là cùng là con cháu một ông tổ sinh ra vậy.
- Cùng nghĩa với chữ bào 庖 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
単細胞 | たんさいぼう | đơn tế bào |
同胞 | どうほう | đồng bào; người cùng một nước |
細胞 | さいぼう | tế bào |
細胞学 | さいぼうがく | tế bào học |
細胞質 | さいぼうしつ | tế bào chất |
Ví dụ âm Kunyomi
気 胞 | きほう | KHÍ BÀO | Bong bóng cá |
胞 子 | ほうし | BÀO TỬ | Bào tử [thực vật] |
芽 胞 | がほう | NHA BÀO | Bào tử |
同 胞 | どうほう | ĐỒNG BÀO | Đồng bào |
同 胞 婚 | どうほうこん | ĐỒNG BÀO HÔN | Kết hôn với người cùng quốc tịch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|