Kanji 勹
Đồng âm
保
BẢO
Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì
Xem chi tiết
報
BÁO
Nghĩa: Báo cáo, tin tức
Xem chi tiết
暴
BẠO, BỘC
Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo
Xem chi tiết
爆
BẠO, BẠC, BỘC
Nghĩa: Nổ tung
Xem chi tiết
抱
BÃO
Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay
Xem chi tiết
包
BAO
Nghĩa: Gói, bọc
Xem chi tiết
宝
BẢO
Nghĩa: Quý giá, châu báu, vật quý
Xem chi tiết
胞
BÀO
Nghĩa: Tế bào
Xem chi tiết
飽
BÃO
Nghĩa: No, chán nản
Xem chi tiết
泡
PHAO, BÀO
Nghĩa: Bọt nước
Xem chi tiết
褒
BAO
Nghĩa: Khen ngợi; khoe khoang
Xem chi tiết
鞄
BẠC, BÀO
Nghĩa: Thợ thuộc da. Một âm là bào.
Xem chi tiết
呆
NGỐC, NGAI, BẢO
Nghĩa: Ngây dại. Cũng đọc là ngai. Một âm là bảo.
Xem chi tiết
- Bao Công Chủ ý Ngược Bao Bọc Thất thiệt.
- Dùng Bao mà vẫn ra Nước thì cần ngay Phao