Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 貪

Hán Việt
THAM
Nghĩa

Ăn của đút. Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham.


Âm On
タン トン
Âm Kun
むさぼ.る

Đồng âm
THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia Xem chi tiết THẨM Nghĩa: Tỉ mỉ, điều tra, xử Xem chi tiết THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết TRẦM, THẨM, TRẤM Nghĩa: Chìm (tàu), lặn (mặt trời) Xem chi tiết THẢM Nghĩa: Độc ác, thê thảm, khốn khổ Xem chi tiết THẬM Nghĩa: Rất, lắm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết
貪
  • Tham lam thì bây giờ cứ gắn với tiền tiền đâu bây giờ
  • Ông KIM rất THAM bảo BỐI
  • Vì tham lam nên bây giờ có nhiều của cải
  • đến bây giờ vẫn THAM (tham lam) con sò
  • Tôi tự quy ước bối 貝 là tiền ngày xưa
  • Bây giờ 今 tôi chỉ THAM tiền 貝 貪る、貪欲
  1. Ăn của đút. Như tham tang uổng pháp THAM Nghĩa: Ăn của đút. Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham. Xem chi tiết ăn đút làm loạn phép.
  2. Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
る むさぼるthèm thuồng; thèm muốn
慾 どんよくtính hám lợi
欲 どんよくhám lợi; tham lam
汚 むさぼきたな tính tham lam
食 どんしょく tính tham ăn
金銭に欲 きんせんにどんよくtham nhũng .
Ví dụ âm Kunyomi

むさぼる THAMThèm thuồng
快を こころよをむさぼる KHOÁI THAMĐể vui vẻ tới đầy đủ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たんむさぼ THAM LAMSự thèm muốn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa