- Tham lam thì bây giờ cứ gắn với tiền tiền đâu bây giờ
- Ông KIM rất THAM bảo BỐI
- Vì tham lam nên bây giờ có nhiều của cải
- đến bây giờ vẫn THAM (tham lam) con sò
- Tôi tự quy ước bối 貝 là tiền ngày xưa
- Bây giờ 今 tôi chỉ THAM tiền 貝 貪る、貪欲
- Ăn của đút. Như tham tang uổng pháp 貪 THAM Nghĩa: Ăn của đút. Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham. Xem chi tiết 贓 枉 法 ăn đút làm loạn phép.
- Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
貪る むさぼるthèm thuồng; thèm muốn | ||
貪慾 どんよくtính hám lợi | ||
貪欲 どんよくhám lợi; tham lam | ||
貪汚 むさぼきたな tính tham lam | ||
貪食 どんしょく tính tham ăn | ||
金銭に貪欲 きんせんにどんよくtham nhũng . |
Ví dụ âm Kunyomi
貪 る | むさぼる | THAM | Thèm thuồng |
快を 貪 る | こころよをむさぼる | KHOÁI THAM | Để vui vẻ tới đầy đủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
貪 婪 | たんむさぼ | THAM LAM | Sự thèm muốn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|