Created with Raphaël 2.1.21234657
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 呆

Hán Việt
NGỐC, NGAI, BẢO
Nghĩa

Ngây dại. Cũng đọc là ngai. Một âm là bảo.


Âm On
ホウ
Âm Kun
ほけ.る ぼ.ける あき.れる おろか

Đồng âm
NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết NGẢI Nghĩa: Cắt cỏ Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết BAO Nghĩa: Gói, bọc Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Quý giá, châu báu, vật quý Xem chi tiết BÀO Nghĩa: Tế bào Xem chi tiết BÃO Nghĩa: No, chán nản Xem chi tiết PHAO, BÀO Nghĩa: Bọt nước Xem chi tiết BAO Nghĩa: Khen ngợi; khoe khoang Xem chi tiết BẠC, BÀO Nghĩa: Thợ thuộc da. Một âm là bào. Xem chi tiết BAO Nghĩa: Bao bọc Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết NGU Nghĩa: Dại dột, ngu ngốc Xem chi tiết
呆
  • Thằng ngốc đứng ngây ra như cái cây, miệng thì há ra.
  • Đứa NGỐC mới treo Miệng trên Cây
  • Kẻ NGỐC há miệng chờ sung
  • Ngốc 呆 há mồm 口 kể chuyện cho 木 cây
  • Sốc khi thấy thằng Ngốc 呆 há miệng 口 ăn cái cây 本
  • Leo lên cây rồi há mồm Bảo không xuống được. Ngu Ngốc.
  • Dùng miệng 口 để leo cây 木 là kẻ ngốc 呆
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

れる あきれる NGỐCNgạc nhiên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ける ぼける NGỐCPhai (màu)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちほう SI NGỐCChứng loạn trí
あほう A NGỐCKẻ ngốc
ちほうしょう SI NGỐC CHỨNGChứng mất trí
臭い あほうくさい A NGỐC XÚBuồn cười
老人痴 ろうじんちほう LÃO NHÂN SI NGỐCBệnh già
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa