- Thằng ngốc đứng ngây ra như cái cây, miệng thì há ra.
- Đứa NGỐC mới treo Miệng trên Cây
- Kẻ NGỐC há miệng chờ sung
- Ngốc 呆 há mồm 口 kể chuyện cho 木 cây
- Sốc khi thấy thằng Ngốc 呆 há miệng 口 ăn cái cây 本
- Leo lên cây rồi há mồm Bảo không xuống được. Ngu Ngốc.
- Dùng miệng 口 để leo cây 木 là kẻ ngốc 呆
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
呆 れる | あきれる | NGỐC | Ngạc nhiên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
呆 ける | ぼける | NGỐC | Phai (màu) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
痴 呆 | ちほう | SI NGỐC | Chứng loạn trí |
阿 呆 | あほう | A NGỐC | Kẻ ngốc |
痴 呆 症 | ちほうしょう | SI NGỐC CHỨNG | Chứng mất trí |
阿 呆 臭い | あほうくさい | A NGỐC XÚ | Buồn cười |
老人痴 呆 | ろうじんちほう | LÃO NHÂN SI NGỐC | Bệnh già |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|