- Bao trùm mặt nước như Phao bong bóng
- Bao quanh nước là cái phao
- Nước cuộn bọt bao bọc lại như PHAO
- Bao quỳ khóc ra bong bóng
- Bọt nước.
- Ngâm nước. $ Ta quen đọc là chữ bào.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
気泡 | きほう | bọt khí |
水泡 | すいほう | bọt nước; bọt; bong bóng; mụn; lở; phù bào; sự không có gì; sự trở thành số không |
泡立つ | あわだつ | nổi bong bóng; sôi sùng sục; nổi tăm |
泡雪 | あわゆき | tuyết rơi vào mùa xuân; tuyết mỏng và dễ tan; tuyết nhẹ |
海の泡 | うみのあわ | bọt bể |
Ví dụ âm Kunyomi
一 泡 | ひとあわ | NHẤT PHAO | Một cú đấm |
泡 盛 | あわもり | PHAO THỊNH | Rượu mạnh đặc sản của Okinawa |
泡 立つ | あわだつ | PHAO LẬP | Nổi bong bóng |
泡 雪 | あわゆき | PHAO TUYẾT | Tuyết rơi vào mùa xuân |
水の 泡 | みずのあわ | THỦY PHAO | Không đến |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
気 泡 | きほう | KHÍ PHAO | Bọt khí |
水 泡 | すいほう | THỦY PHAO | Bọt nước |
泡 沫 | ほうまつ | PHAO MẠT | (hiếm có) bọt nổi trên bề mặt chất lỏng |
泡 沫的 | ほうまつてき | PHAO MẠT ĐÍCH | Nhất thời |
泡 沫候補 | ほうまつこうほ | PHAO MẠT HẬU BỔ | Ứng cử viên đường viền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|