Created with Raphaël 2.1.212345768
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 泡

Hán Việt
PHAO, BÀO
Nghĩa

Bọt nước


Âm On
ホウ
Âm Kun
あわ

Đồng âm
PHÁO Nghĩa: Pháo Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết BAO Nghĩa: Gói, bọc Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Quý giá, châu báu, vật quý Xem chi tiết BÀO Nghĩa: Tế bào Xem chi tiết BÃO Nghĩa: No, chán nản Xem chi tiết BAO Nghĩa: Khen ngợi; khoe khoang Xem chi tiết BẠC, BÀO Nghĩa: Thợ thuộc da. Một âm là bào. Xem chi tiết BAO Nghĩa: Bao bọc Xem chi tiết NGỐC, NGAI, BẢO Nghĩa: Ngây dại. Cũng đọc là ngai. Một âm là bảo. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Quả cầu, quả bóng Xem chi tiết
泡
  • Bao trùm mặt nước như Phao bong bóng
  • Bao quanh nước là cái phao
  • Nước cuộn bọt bao bọc lại như PHAO
  • Bao quỳ khóc ra bong bóng
  1. Bọt nước.
  2. Ngâm nước. $ Ta quen đọc là chữ bào.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きほう bọt khí
すいほう bọt nước; bọt; bong bóng; mụn; lở; phù bào; sự không có gì; sự trở thành số không
立つ あわだつ nổi bong bóng; sôi sùng sục; nổi tăm
あわゆき tuyết rơi vào mùa xuân; tuyết mỏng và dễ tan; tuyết nhẹ
海の うみのあわ bọt bể
Ví dụ âm Kunyomi

ひとあわ NHẤT PHAOMột cú đấm
あわもり PHAO THỊNHRượu mạnh đặc sản của Okinawa
立つ あわだつ PHAO LẬPNổi bong bóng
あわゆき PHAO TUYẾTTuyết rơi vào mùa xuân
水の みずのあわ THỦY PHAOKhông đến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きほう KHÍ PHAOBọt khí
すいほう THỦY PHAOBọt nước
ほうまつ PHAO MẠT(hiếm có) bọt nổi trên bề mặt chất lỏng
沫的 ほうまつてき PHAO MẠT ĐÍCHNhất thời
沫候補 ほうまつこうほ PHAO MẠT HẬU BỔỨng cử viên đường viền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa