Created with Raphaël 2.1.2125437681091112141315
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 褒

Hán Việt
BAO
Nghĩa

Khen ngợi; khoe khoang


Âm On
ホウ
Âm Kun
ほ.める

Đồng âm
BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết BAO Nghĩa: Gói, bọc Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Quý giá, châu báu, vật quý Xem chi tiết BÀO Nghĩa: Tế bào Xem chi tiết BÃO Nghĩa: No, chán nản Xem chi tiết PHAO, BÀO Nghĩa: Bọt nước Xem chi tiết BẠC, BÀO Nghĩa: Thợ thuộc da. Một âm là bào. Xem chi tiết BAO Nghĩa: Bao bọc Xem chi tiết NGỐC, NGAI, BẢO Nghĩa: Ngây dại. Cũng đọc là ngai. Một âm là bảo. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết GIA Nghĩa: Tốt, đẹp Xem chi tiết TÁN Nghĩa: Tán thành, đồng ý Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
褒
  • Khen ngợi người bảo vệ y phục trong nhà
  • Bao lần khen ngợi người bảo vệ y phục trong nhà
  • Bạn có biết khen trang phục chính là cách để bảo vệ mối quan hệ thảo mai đấy.
  • Bảo vệ y phục trong nhà được BAO khen ngợi
  • Đầu đội mũ, đứng nghiêm, miệng hô, mặc y phục, bảo vệ nhận BAO lời khen
  • Bảo ở giữa người có cái mũ đẹp quần đẹp là khen chắc rồi.
  • Khen ngợi người bảo vệ y phục trong nhà
  1. Cũng như chữ bao .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
める ほめる khen ngợi; tán dương; ca tụng
ほうび phần thưởng
ほうしょう sự khen ngợi; vật để khen tặng; phần thưởng
かほう sự khen quá lời
Ví dụ âm Kunyomi

める ほめる BAOKhen ngợi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほうび BAO MĨPhần thưởng
かほう QUÁ BAOSự khen quá lời
ごほうび BAO MĨPhần thưởng
ほうへん BAO BIẾMKhen ngợi và kiểm duyệt
ほうじょう BAO TRẠNGChứng chỉ (của) tài trí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa