- Khen ngợi người bảo vệ y phục trong nhà
- Bao lần khen ngợi người bảo vệ y phục trong nhà
- Bạn có biết khen trang phục chính là cách để bảo vệ mối quan hệ thảo mai đấy.
- Bảo vệ y phục trong nhà được BAO khen ngợi
- Đầu đội mũ, đứng nghiêm, miệng hô, mặc y phục, bảo vệ nhận BAO lời khen
- Bảo ở giữa người có cái mũ đẹp quần đẹp là khen chắc rồi.
- Khen ngợi người bảo vệ y phục trong nhà
- Cũng như chữ bao 襃 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
褒める | ほめる | khen ngợi; tán dương; ca tụng |
褒美 | ほうび | phần thưởng |
褒賞 | ほうしょう | sự khen ngợi; vật để khen tặng; phần thưởng |
過褒 | かほう | sự khen quá lời |
Ví dụ âm Kunyomi
褒 める | ほめる | BAO | Khen ngợi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
褒 美 | ほうび | BAO MĨ | Phần thưởng |
過 褒 | かほう | QUÁ BAO | Sự khen quá lời |
ご 褒 美 | ごほうび | BAO MĨ | Phần thưởng |
褒 貶 | ほうへん | BAO BIẾM | Khen ngợi và kiểm duyệt |
褒 状 | ほうじょう | BAO TRẠNG | Chứng chỉ (của) tài trí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|