Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 酉

Hán Việt
DẬU
Nghĩa

Một trong 12 địa chi


Âm On
ユウ
Âm Kun
とり

Đồng âm
ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết ĐẤU Nghĩa: Tranh đấu Xem chi tiết ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu Xem chi tiết ĐẤU, ĐẨU Nghĩa: Cái đấu để đong Xem chi tiết ĐẬU Nghĩa: Bệnh đậu mùa Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đỉnh, nắp, vung Xem chi tiết ĐẤU, ĐẨU Nghĩa: Chống nhau, chiến đấu Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết SỬU, XÚ Nghĩa: Một chi trong 12 chi, SỬU Xem chi tiết DẦN Nghĩa: Chi Dần, một chi trong mười hai chi Xem chi tiết MÃO, MẸO Nghĩa:  Chi Mão (12 con giáp) Xem chi tiết THẦN, THÌN Nghĩa: Thìn (12 con giáp) Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Chi Tị (12 con giáp) Xem chi tiết NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HỢI Nghĩa: Chi Hợi, một chi cuối cùng trong mười hai chi. Xem chi tiết
酉
  • Vẫn thích NHẤT (一) là gà (DẬU) KFC có biểu tượng ông già phương TÂY (西).
  • Phương TÂY ngon NHẤT là --» GÀ TÂY TURKEY (DẬU)
  • Uống rượu vào là hậu đậu như chị DẬU
  • Bình rượu tây của chị DẬU không có nước
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

とりどし DẬU NIÊNNăm Dậu
の市 とりのいち DẬU THỊNgày chim
の方角 とりのほうがく DẬU PHƯƠNG GIÁCPhía tây
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ていゆう ĐINH DẬUĐinh Dậu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa