Kanji 酉
Nghĩa
Một trong 12 địa chi
Đồng nghĩa
子
TỬ, TÍ
Nghĩa: Con
Xem chi tiết
丑
SỬU, XÚ
Nghĩa: Một chi trong 12 chi, SỬU
Xem chi tiết
寅
DẦN
Nghĩa: Chi Dần, một chi trong mười hai chi
Xem chi tiết
卯
MÃO, MẸO
Nghĩa: Chi Mão (12 con giáp)
Xem chi tiết
辰
THẦN, THÌN
Nghĩa: Thìn (12 con giáp)
Xem chi tiết
巳
TỊ
Nghĩa: Chi Tị (12 con giáp)
Xem chi tiết
午
NGỌ
Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ
Xem chi tiết
未
VỊ, MÙI
Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8)
Xem chi tiết
申
THÂN
Nghĩa: Nói, trình bày
Xem chi tiết
戌
Nghĩa:
Xem chi tiết
亥
HỢI
Nghĩa: Chi Hợi, một chi cuối cùng trong mười hai chi.
Xem chi tiết
- Vẫn thích NHẤT (一) là gà (DẬU) KFC có biểu tượng ông già phương TÂY (西).
- Phương TÂY ngon NHẤT là --» GÀ TÂY TURKEY (DẬU)
- Uống rượu vào là hậu đậu như chị DẬU
- Bình rượu tây của chị DẬU không có nước
Ví dụ âm Kunyomi
酉
年 | とりどし | DẬU NIÊN | Năm Dậu |
酉
の市 | とりのいち | DẬU THỊ | Ngày chim |
酉
の方角 | とりのほうがく | DẬU PHƯƠNG GIÁC | Phía tây |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
丁
酉
| ていゆう | ĐINH DẬU | Đinh Dậu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|