- Cô giáo thảo ( 艹 THẢO) vừa ăn Nha đam (牙 NHA) vừa cầm ô. ( ở dưới như chữ Ô katakana)
- 9 ngọn cỏ đang đâm mầm
- 2 thiên Tài manh NHA ý tưởng phát triển MẦM cỏ
- Cỏ mọc mầm rùi nha
- Cỏ (THẢO) dính trên răng (NHA) có màu mạch NHA
- Mầm. Như đậu nha 荳 芽 mầm đậu.
- Sự vật gì mới phát ra cũng gọi là nha.
- Quặng mỏ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
摘芽 | てきが | việc tỉa bớt chồi thừa |
新芽 | しんめ | Mầm mới; chồi mới |
木の芽 | きのめ | chồi |
発芽 | はつが | sự nảy mầm |
肉芽 | にくが | Sự kết hạt (ở thực vật); Sự kết hạt (ở thực vật), khối u |
Ví dụ âm Kunyomi
歯 芽 | はめ | XỈ NHA | Mầm răng |
葉 芽 | はめ | DIỆP NHA | Chồi (phát triển thành lá và cành) |
幼 芽 | ようめ | ẤU NHA | (lúa mì) mầm |
新 芽 | しんめ | TÂN NHA | Mầm mới |
木の 芽 | きのめ | MỘC NHA | Chồi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
花 芽 | かが | HOA NHA | Nụ hoa |
摘 芽 | てきが | TRÍCH NHA | Việc tỉa bớt chồi thừa |
発 芽 | はつが | PHÁT NHA | Sự nảy mầm |
肉 芽 | にくが | NHỤC NHA | Sự kết hạt (ở thực vật) |
胚 芽 | はいが | PHÔI NHA | Chồi nụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|