Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 芽

Hán Việt
NHA
Nghĩa

 Mầm, chồi


Âm On
Âm Kun
Nanori
めぐ

Đồng âm
NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết NHA Nghĩa: Răng, răng nanh Xem chi tiết SƠ, NHÃ, THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MIÊU Nghĩa: Lúa non, mầm non, cây non Xem chi tiết MANH Nghĩa: Mầm cỏ Xem chi tiết
芽
  • Cô giáo thảo ( 艹 THẢO) vừa ăn Nha đam (牙 NHA) vừa cầm ô. ( ở dưới như chữ Ô katakana)
  • 9 ngọn cỏ đang đâm mầm
  • 2 thiên Tài manh NHA ý tưởng phát triển MẦM cỏ
  • Cỏ mọc mầm rùi nha
  • Cỏ (THẢO) dính trên răng (NHA) có màu mạch NHA
  1. Mầm. Như đậu nha mầm đậu.
  2. Sự vật gì mới phát ra cũng gọi là nha.
  3. Quặng mỏ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
てきが việc tỉa bớt chồi thừa
しんめ Mầm mới; chồi mới
木の きのめ chồi
はつが sự nảy mầm
にくが Sự kết hạt (ở thực vật); Sự kết hạt (ở thực vật), khối u
Ví dụ âm Kunyomi

はめ XỈ NHAMầm răng
はめ DIỆP NHAChồi (phát triển thành lá và cành)
ようめ ẤU NHA(lúa mì) mầm
しんめ TÂN NHAMầm mới
木の きのめ MỘC NHAChồi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かが HOA NHANụ hoa
てきが TRÍCH NHAViệc tỉa bớt chồi thừa
はつが PHÁT NHASự nảy mầm
にくが NHỤC NHASự kết hạt (ở thực vật)
はいが PHÔI NHAChồi nụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa