Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 亥

Hán Việt
HỢI
Nghĩa

Chi Hợi, một chi cuối cùng trong mười hai chi.


Âm On
ガイ カイ
Âm Kun
Nanori

Đồng âm
HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết HỘI Nghĩa: Bức tranh Xem chi tiết HỐI Nghĩa: Hối lộ, cung cấp, trả tiền Xem chi tiết HỐI, HỔI Nghĩa:  Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết HÔI, KHÔI Nghĩa: Tro tàn, hỏa táng Xem chi tiết HỘI Nghĩa: Vỡ ngang. Tan lở, dân bỏ người cai trị chốn đi gọi là hội. Vỡ lở, binh thua trận chạy tán loạn gọi là hội. Giọt sẩy vỡ mủ cũng gọi là hội. Giận. Xem chi tiết VỊ, VỰNG, HỐI Nghĩa: Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Cùng nghĩa với chữ vị [蝟]. Dị dạng của chữ [汇]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỒN, ĐỘN Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết SỬU, XÚ Nghĩa: Một chi trong 12 chi, SỬU Xem chi tiết DẦN Nghĩa: Chi Dần, một chi trong mười hai chi Xem chi tiết MÃO, MẸO Nghĩa:  Chi Mão (12 con giáp) Xem chi tiết THẦN, THÌN Nghĩa: Thìn (12 con giáp) Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Chi Tị (12 con giáp) Xem chi tiết NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết DẬU Nghĩa: Một trong 12 địa chi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
亥
  • Một cái Đầu HEO cho Bốn Người ăn không hết
  • 4 Người đứng Đầu tuổi HỢI
  • Biến thể từ chữ Thỉ ⾗
  • Cái ĐẦU mà 4 NGƯỜI ăn không vơi => là đầu HỢI
  • Hợi đến có Đầu heo cho Bốn Người ăn không hết.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

いどし HỢI NIÊNNăm (của) con lợn rừng
いつき HỢI NGUYỆTTháng mười ((của) lịch mặt trăng)
ていがい ĐINH HỢIĐinh Hợi
の刻 いのこく HỢI KHẮC10 oclock vào buổi tối
からしい TÂN HỢINăm thứ 48 của chu kỳ 60 năm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ていがい ĐINH HỢIĐinh Hợi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa