- Một cái Đầu HEO cho Bốn Người ăn không hết
- 4 Người đứng Đầu tuổi HỢI
- Biến thể từ chữ Thỉ ⾗
- Cái ĐẦU mà 4 NGƯỜI ăn không vơi => là đầu HỢI
- Hợi đến có Đầu heo cho Bốn Người ăn không hết.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
亥 年 | いどし | HỢI NIÊN | Năm (của) con lợn rừng |
亥 月 | いつき | HỢI NGUYỆT | Tháng mười ((của) lịch mặt trăng) |
丁 亥 | ていがい | ĐINH HỢI | Đinh Hợi |
亥 の刻 | いのこく | HỢI KHẮC | 10 oclock vào buổi tối |
辛 亥 | からしい | TÂN HỢI | Năm thứ 48 của chu kỳ 60 năm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
丁 亥 | ていがい | ĐINH HỢI | Đinh Hợi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|