- Thần thay y phục trên sườn núi
- Cuộc chia ly (レY)của 2 二 vị thần 辰 dưới sườn núi 厂.
- Bên SƯỜN NÚI có MỘT kẻ Y PHỤC chỉnh tề --» thần RỒNG
- Bụng mang nguyên khí tinh thần phấn chấn
- Thần điêu đại hiệp thường ẩn mình trong Sườn núi với Hai cao thủ cụng Ly vào giờ Thìn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
辰 年 | たつねん | THẦN NIÊN | Năm Thìn |
辰 の刻 | たつのこく | THẦN KHẮC | Giờ Thìn |
辰 の年 | たつのとし | THẦN NIÊN | Năm Thìn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
佳 辰 | かしん | GIAI THẦN | Ngày may mắn |
嘉 辰 | かしん | GIA THẦN | Ngày may mắn |
北 辰 | ほくしん | BẮC THẦN | Sao Bắc đẩu |
戊 辰 | ぼしん | MẬU THẦN | Năm (của) chu trình sexagenary |
誕 辰 | たんしん | ĐẢN THẦN | Ngày sinh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|