Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 辰

Hán Việt
THẦN, THÌN
Nghĩa

Thìn (12 con giáp)


Âm On
シン ジン
Âm Kun
たつ
Nanori
とき のぶ のぶる

Đồng âm
THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Ý tứ, thận trọng, cẩn thận Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Có bầu Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Đàn ông (kính trọng) Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Môi Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Bồ dục, quả cật. Ngoại thận [外腎] hạt dái. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết SỬU, XÚ Nghĩa: Một chi trong 12 chi, SỬU Xem chi tiết DẦN Nghĩa: Chi Dần, một chi trong mười hai chi Xem chi tiết MÃO, MẸO Nghĩa:  Chi Mão (12 con giáp) Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Chi Tị (12 con giáp) Xem chi tiết NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết DẬU Nghĩa: Một trong 12 địa chi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HỢI Nghĩa: Chi Hợi, một chi cuối cùng trong mười hai chi. Xem chi tiết
辰
  • Thần thay y phục trên sườn núi
  • Cuộc chia ly (レY)của 2 二 vị thần 辰 dưới sườn núi 厂.
  • Bên SƯỜN NÚI có MỘT kẻ Y PHỤC chỉnh tề --» thần RỒNG
  • Bụng mang nguyên khí tinh thần phấn chấn
  • Thần điêu đại hiệp thường ẩn mình trong Sườn núi với Hai cao thủ cụng Ly vào giờ Thìn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

たつねん THẦN NIÊNNăm Thìn
の刻 たつのこく THẦN KHẮCGiờ Thìn
の年 たつのとし THẦN NIÊNNăm Thìn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かしん GIAI THẦNNgày may mắn
かしん GIA THẦNNgày may mắn
ほくしん BẮC THẦNSao Bắc đẩu
ぼしん MẬU THẦNNăm (của) chu trình sexagenary
たんしん ĐẢN THẦNNgày sinh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa