- DÃ đông cái ĐÀI bị đóng BĂNG
- Cứ lên bục đài là đứng đóng băng , cần lắm 1 bí kíp DÃ đông
- Nấu chảy đài đóng băng để đúc
- Nấu chảy để Dã đông lâu Đài đang bị đóng băng
- Đúc. Như dã phường 冶 DÃ Nghĩa: Nóng chảy Xem chi tiết 坊 PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường Xem chi tiết xưởng đúc đồ sắt.
- Đẹp. Như yêu dã 妖 YÊU Nghĩa: Đẹp (mĩ miều). Quái lạ. Xem chi tiết 冶 DÃ Nghĩa: Nóng chảy Xem chi tiết đẹp lộng lẫy. Như dã dong 冶 DÃ Nghĩa: Nóng chảy Xem chi tiết 容 DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết làm dáng, phần nhiều tả về dáng điệu con gái. Cho nên dắt con gái đi chơi gọi là dã du 冶 DÃ Nghĩa: Nóng chảy Xem chi tiết 遊 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
冶 sự nấu chảy; sự tan | ||
艷冶 えんや đẹp冶金 やきんsự luyện kim; nghề luyện kim | ||
鍛冶 たんやthợ rèn | ||
陶冶 とうや sự dạy dỗ | ||
鍛冶屋 かじや thợ nguội | ||
冶金刷る やきんする luyện kim . | ||
遊冶郎 ゆうやろう người phóng đâng | ||
鍛冶ハンマ かじはんま bú thợ rèn | ||
冶金学者 やきんがくしゃnhà luyện kim |
Ví dụ âm Kunyomi
冶 金 | やきん | DÃ KIM | Sự luyện kim |
艷 冶 | えんや | DÃ | Đẹp |
鍛 冶 屋 | かじや | ĐOÁN DÃ ỐC | Thợ nguội |
陶 冶 | とうや | ĐÀO DÃ | Huấn luyện |
冶 金刷る | やきんする | DÃ KIM XOÁT | Luyện kim |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|