Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 冶

Hán Việt
Nghĩa

Nóng chảy


Âm On
Âm Kun
い.る

Đồng âm
Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết ĐÀ Nghĩa: chất đồ lên ngựa, thồ hàng Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết DA, GIA Nghĩa: Dấu chấm hỏi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Dung dịch, chất lỏng Xem chi tiết
冶
  • DÃ đông cái ĐÀI bị đóng BĂNG
  • Cứ lên bục đài là đứng đóng băng , cần lắm 1 bí kíp DÃ đông
  • Nấu chảy đài đóng băng để đúc
  • Nấu chảy để Dã đông lâu Đài đang bị đóng băng
  1. Đúc. Như dã phường Nghĩa: Nóng chảy Xem chi tiết PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường Xem chi tiết xưởng đúc đồ sắt.
  2. Đẹp. Như yêu dã YÊU Nghĩa: Đẹp (mĩ miều). Quái lạ. Xem chi tiết Nghĩa: Nóng chảy Xem chi tiết đẹp lộng lẫy. Như dã dong Nghĩa: Nóng chảy Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết làm dáng, phần nhiều tả về dáng điệu con gái. Cho nên dắt con gái đi chơi gọi là dã du Nghĩa: Nóng chảy Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
sự nấu chảy; sự tan
えんや đẹp金 やきんsự luyện kim; nghề luyện kim
たんやthợ rèn
とうや sự dạy dỗ
屋 かじや thợ nguội
金刷る やきんする luyện kim .
郎 ゆうやろう người phóng đâng
ハンマ かじはんま bú thợ rèn
金学者 やきんがくしゃnhà luyện kim
Ví dụ âm Kunyomi

やきん DÃ KIMSự luyện kim
えんやĐẹp
かじや ĐOÁN DÃ ỐCThợ nguội
とうや ĐÀO DÃHuấn luyện
金刷る やきんする DÃ KIM XOÁTLuyện kim
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa