[Ngữ pháp N5] Cách chia thể た trong Tiếng Nhật

Khẳng định

Động từ nhóm I:

Cách chia giống thể , chỉ cần thay bằng .

Động từThể [た]
ますいた
ますいた
およますおよいだ
ますんだ
あそますそんだ
ますった
ますった
ますった
はなますはなした

Động từ nhóm II:

Bỏ ます thêm vào sau

Ví dụ:

  • たべます → たべた
  • ねます → ねた

Động từ nhóm III:

  • します → した
  • きます → きた

Phủ định
Động từThể [ない]
ますかなかった
ますかなかった
およますおよがなかった
ますまなかった
あそますあそばなかった
ますたなかった
ますらなかった
ますわなかった
はなますはなさなかった

Động từ nhóm II:

Đối với động từ nhóm này thì thể ない giống như thể ます

Ví dụ:

  • たべます → たべなかった
  • いれます → いれなかった

Động từ nhóm III:

Đối với động từ します thì thể ない giống thể ます, còn đối với động từ きます thì là (ない)

Ví dụ:

  • べんきょうします → べんきょうしなかった
  • きます → こなかった

Ví dụ
  1. きのう、 NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ぎんこう HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす みでした。
    → Hôm qua, ngân hàng đã nghỉ.
  2. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết けさ HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす みでした。
    → Sáng nay, trường học đã nghỉ.
  3. A: TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きのう THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết すいようび でしたか。
    → B:いいえ、 THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết すいようび じゃありませんでした。 MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết もくようび でした。
    → A: Hôm qua là thứ tư phải không?
    → B: Không, không phải là thứ tư. Là thứ ba.
  4. A:もう TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết ひる ごはんを THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べましたか。
    → B:はい、もう THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べました。
    → A: Anh đã ăn trưa chưa?
    → B: Vâng, tôi đã ăn rồi.
  5. A:きのう、テレビを KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ましたか。
    → B:いいえ、 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ませんでした。
    → A: Hôm qua, anh đã xem tivi chứ?
    → B: Không, tôi đã không xem.
  6. TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết おととい THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết あつ かったです。
    → Hôm kia trời đã rất nóng.
  7. A:きのうは、 MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết いそが しかったですか。
    → B:いいえ、 HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết ひま でした。
    → A: Hôm qua, anh đã bận chứ?
    → B: Không, (hôm qua) tôi rảnh.
  8. A:きのうは  LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết たの しかったですか。
    → B:はい、 LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết たの しかったです。
    → A: Hôm qua vui chứ?
    → B: Ừ, vui lắm.
  9. A:きのうは VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ でしたか。
    → B:いいえ、 TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết れでした。
    → A: Hôm qua trời đã mưa phải không?
    → B: Không, trời nắng.
  10. A:きのうは MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết いそが しかったですか。
    → B:いいえ、あまり MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết いそが しくなかったです。
    → A: Hôm qua anh bận chứ?
    → B: Không, tôi đã không bận lắm.
  11. A: VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết ばん PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん はおいしかったですか。
    → B:はい、とてもおいしかったです。
    → A: Bữa cơm tối có ngon không?
    → B: Ừ, rất ngon.
  12. A:いつ TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết せんたく をしましたか。
    → B: KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết けさ TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết せんたく をしました。
    → A: Anh đã giặt đồ khi nào thế?
    → B: Tôi đã giặt sáng nay.