- Người kiệt xuất đứng trên cây đến chiều tối cả năm
- Người đứng trên cây chiều cuối năm để làm nên kiệt tác
- Bức tranh người trên cây vào buổi chiều cuối năm là 1 kiệt tác.
- 12h tối phi lên đỉnh ngọn Cây tự xưng Nhân KIỆT
- Người Kiệt xuất hay làm những điều Sai lầm trên cây, như đục và đái
- Giỏi lạ. Trí khôn gấp mười người gọi là kiệt. Như hào kiệt chi sĩ 豪 HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết 傑 KIỆT Nghĩa: Sự ưu tú; sự xuất sắc; sự giỏi giang hơn người . Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết kẻ sĩ hào kiệt. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Hào kiệt công danh thử địa tằng 豪 HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết 傑 KIỆT Nghĩa: Sự ưu tú; sự xuất sắc; sự giỏi giang hơn người . Xem chi tiết 功 CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết 曾 Nghĩa: Xem chi tiết (Bạch Đằng hải khẩu 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết 藤 ĐẰNG Nghĩa: Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết 海 HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết 口 ) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
- Phàm cái gì khác hẳn đều gọi là kiệt. Như kiệt xuất 傑 KIỆT Nghĩa: Sự ưu tú; sự xuất sắc; sự giỏi giang hơn người . Xem chi tiết 出 XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết nói người hay vật gì sinh ra khác hẳn mọi loài.
- Dị dạng của chữ 杰 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
俊傑 | しゅんけつ | người tuấn kiệt; anh hùng |
傑作 | けっさく | kiệt tác; kiệt xuất; tác phẩm lớn |
傑出 | けっしゅつ | sự kiệt xuất; sự xuất chúng; sự giỏi hơn người |
傑物 | けつぶつ | nhân vật kiệt xuất; con người kiệt xuất; con người xuất chúng |
豪傑 | ごうけつ | hào kiệt; ngạo nghễ; kiêu hùng; hảo tâm |
Ví dụ âm Kunyomi
人 傑 | じんけつ | NHÂN KIỆT | Người anh hùng |
傑 人 | けつじん | KIỆT NHÂN | Người nổi bật |
傑 物 | けつぶつ | KIỆT VẬT | Nhân vật kiệt xuất |
女 傑 | じょけつ | NỮ KIỆT | Nữ anh hùng |
怪 傑 | かいけつ | QUÁI KIỆT | Quái kiệt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|