Created with Raphaël 2.1.212345768911101312
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 傑

Hán Việt
KIỆT
Nghĩa

Sự ưu tú; sự xuất sắc; sự giỏi giang hơn người .


Âm On
ケツ
Âm Kun
すぐ.れる
Nanori
すぐ たけ まさ

Đồng nghĩa
ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết SIÊU Nghĩa: Siêu đẳng, vượt quá, quá  Xem chi tiết BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc) Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết DẬT Nghĩa: Lầm lỗi, ẩn dật Xem chi tiết
傑
  • Người kiệt xuất đứng trên cây đến chiều tối cả năm
  • Người đứng trên cây chiều cuối năm để làm nên kiệt tác
  • Bức tranh người trên cây vào buổi chiều cuối năm là 1 kiệt tác.
  • 12h tối phi lên đỉnh ngọn Cây tự xưng Nhân KIỆT
  • Người Kiệt xuất hay làm những điều Sai lầm trên cây, như đục và đái
  1. Giỏi lạ. Trí khôn gấp mười người gọi là kiệt. Như hào kiệt chi sĩ HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết KIỆT Nghĩa: Sự ưu tú; sự xuất sắc; sự giỏi giang hơn người . Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết kẻ sĩ hào kiệt. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Hào kiệt công danh thử địa tằng HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết KIỆT Nghĩa: Sự ưu tú; sự xuất sắc; sự giỏi giang hơn người . Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Bạch Đằng hải khẩu BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết ) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
  2. Phàm cái gì khác hẳn đều gọi là kiệt. Như kiệt xuất KIỆT Nghĩa: Sự ưu tú; sự xuất sắc; sự giỏi giang hơn người . Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết nói người hay vật gì sinh ra khác hẳn mọi loài.
  3. Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅんけつ người tuấn kiệt; anh hùng
けっさく kiệt tác; kiệt xuất; tác phẩm lớn
けっしゅつ sự kiệt xuất; sự xuất chúng; sự giỏi hơn người
けつぶつ nhân vật kiệt xuất; con người kiệt xuất; con người xuất chúng
ごうけつ hào kiệt; ngạo nghễ; kiêu hùng; hảo tâm
Ví dụ âm Kunyomi

じんけつ NHÂN KIỆTNgười anh hùng
けつじん KIỆT NHÂNNgười nổi bật
けつぶつ KIỆT VẬTNhân vật kiệt xuất
じょけつ NỮ KIỆTNữ anh hùng
かいけつ QUÁI KIỆTQuái kiệt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa