- Con TRÂU được SINH ra là để HY SINH làm thức ăn
- Sinh ra kiếp trâu bò để hi sinh
- Bò sinh ra có nghĩa và hi sinh cũng có nghĩa
- Người còn nằm trên đất là còn Sống
- Con TRÂU SINH non đẻ muộn nên đã hy SINH
- Muông sinh. Con vật nuôi gọi là súc 畜 SÚC, HÚC Nghĩa: Gia súc, gia cầm, vật nuôi Xem chi tiết , dùng để cúng gọi là sinh 牲 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
犠牲 | ぎせい | sự hy sinh; phẩm chất biết hy sinh |
犠牲者 | ぎせいしゃ | nạn nhân |
Ví dụ âm Kunyomi
犠 牲 | ぎせい | HI SINH | Sự hy sinh |
犠 牲 者 | ぎせいしゃ | HI SINH GIẢ | Nạn nhân |
自己犠 牲 | じこぎせい | TỰ KỈ HI SINH | Sự hy sinh |
犠 牲 となる | ぎせいとなる | Sa cơ | |
犠 牲 フライ | ぎせいフライ | Hy sinh cẩn thận | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|