- Hoàng đế bạch vương
- Bạch vương => HOÀNG đế trắng
- Ông vua ở trong hoàng cung trắng toát
- Ông hoàng đội vương niệm trắng
- To lớn, tiếng gọi tôn kính. Như hoàng tổ 皇 HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết 祖 TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết ông, hoàng khảo 皇 HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết 考 KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết cha, v.v.
- Vua. Từ nhà Tần 秦 TẦN Nghĩa: Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết trở về sau đều gọi vua là Hoàng đế 皇 HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết 帝 ĐẾ Nghĩa: Vua Xem chi tiết .
- Hoàng hoàng 皇 HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết 皇 HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết rực rỡ, ngơ ngác, sợ hãi. Như Khổng Tử tam nguyệt vô quân tắc hoàng hoàng như dã 孔 KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 三 月 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết , 則 TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết 皇 HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết 皇 HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Mạnh Tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ) đức Khổng Tử ba tháng không giúp được vua thì ngơ ngác cả người, nhân tâm hoàng hoàng 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 皇 HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết 皇 HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết lòng người sợ hãi nao nao.
- Đường hoàng chính đại cao minh.
- Nhà không có bốn vách.
- Cứu chính, giúp cho vua vào đường chính.
- Cái mũ trên vẽ lông cánh chim.
- Chỗ hổng trước cái mả xây để đút áo quan vào.
- Chỗ trước cửa buồng ngủ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人皇 | にんのう | Hoàng đế |
天皇 | てんのう | hoàng đế |
天皇家 | てんのうけ | hoàng gia |
天皇旗 | てんのうき | lá cờ của vua |
天皇杯 | てんのうはい | cúp thưởng của Thiên hoàng |
Ví dụ âm Kunyomi
皇 位 | こうい | HOÀNG VỊ | Ngôi hoàng đế |
皇 嗣 | こうし | HOÀNG TỰ | Hoàng thái tử |
皇 祖 | こうそ | HOÀNG TỔ | Hoàng tổ |
倉 皇 | そうこう | THƯƠNG HOÀNG | Khẩn trương |
皇 后 | こうごう | HOÀNG HẬU | Hoàng hậu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
皇 子 | おうじ | HOÀNG TỬ | Hoàng tử |
法 皇 | ほうおう | PHÁP HOÀNG | Giáo hoàng |
尊 皇 王 | そんのうおう | TÔN HOÀNG VƯƠNG | Tôn kính cho hoàng đế |
尊 皇 王攘夷 | そんのうおうじょうい | Khẩu hiệu thế kỷ (thứ) 19 biện hộ tôn kính cho hoàng đế và sự đuổi đi (của) những người ngoại quốc (man rợ) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|