Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 皇

Hán Việt
HOÀNG
Nghĩa

Vua, vương


Âm On
コウ オウ
Nanori
おうじ おお

Đồng âm
HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết HOẢNG Nghĩa: Sợ hãi, vội vã Xem chi tiết HOẰNG Nghĩa: Lớn, mở rộng ra Xem chi tiết HOẢNG Nghĩa: Sáng Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết HOẢNG Nghĩa: Màn che, bức mành Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết
皇
  • Hoàng đế bạch vương
  • Bạch vương => HOÀNG đế trắng
  • Ông vua ở trong hoàng cung trắng toát
  • Ông hoàng đội vương niệm trắng
  1. To lớn, tiếng gọi tôn kính. Như hoàng tổ HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết ông, hoàng khảo HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết cha, v.v.
  2. Vua. Từ nhà Tần TẦN Nghĩa:  Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết trở về sau đều gọi vua là Hoàng đế HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết .
  3. Hoàng hoàng HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết rực rỡ, ngơ ngác, sợ hãi. Như Khổng Tử tam nguyệt vô quân tắc hoàng hoàng như dã KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ) đức Khổng Tử ba tháng không giúp được vua thì ngơ ngác cả người, nhân tâm hoàng hoàng NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết lòng người sợ hãi nao nao.
  4. Đường hoàng chính đại cao minh.
  5. Nhà không có bốn vách.
  6. Cứu chính, giúp cho vua vào đường chính.
  7. Cái mũ trên vẽ lông cánh chim.
  8. Chỗ hổng trước cái mả xây để đút áo quan vào.
  9. Chỗ trước cửa buồng ngủ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にんのう Hoàng đế
てんのう hoàng đế
てんのうけ hoàng gia
てんのうき lá cờ của vua
てんのうはい cúp thưởng của Thiên hoàng
Ví dụ âm Kunyomi

こうい HOÀNG VỊNgôi hoàng đế
こうし HOÀNG TỰHoàng thái tử
こうそ HOÀNG TỔHoàng tổ
そうこう THƯƠNG HOÀNGKhẩn trương
こうごう HOÀNG HẬUHoàng hậu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おうじ HOÀNG TỬHoàng tử
ほうおう PHÁP HOÀNGGiáo hoàng
そんのうおう TÔN HOÀNG VƯƠNGTôn kính cho hoàng đế
王攘夷 そんのうおうじょうい Khẩu hiệu thế kỷ (thứ) 19 biện hộ tôn kính cho hoàng đế và sự đuổi đi (của) những người ngoại quốc (man rợ)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa