Created with Raphaël 2.1.2132547861091211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 媒

Hán Việt
MÔI
Nghĩa

Người làm mối, môi giới


Âm On
バイ
Âm Kun
なこうど

Đồng âm
MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết HỆ Nghĩa:  Kết nối; buộc. Xem chi tiết KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết
媒
  • Phụ nữ môi giới nói lời ngon ngọt trên cây
  • MÔI của e ngọt ngào như cây cam vậy
  • Niêm MẠC được cấu tạo nên từ các MÀNG MÔ liên kết lại với nhau
  • Xây dựng Mô hình Mộc Mạc
  • Phụ nữ môi giới bán cây cam ngọt
  1. Mối, mưu cho hai họ kết dâu gia với nhau gọi là môi.
  2. Nhân cái gì mà đến cũng gọi là môi. Như môi giới MÔI Nghĩa: Người làm mối, môi giới Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết mối dắt. Vì cái cớ gì gây nên vạ gọi là môi nghiệt MÔI Nghĩa: Người làm mối, môi giới Xem chi tiết . Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Họa phúc hữu môi phi nhất nhật HỌA Nghĩa: Tai vạ, không may Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết MÔI Nghĩa: Người làm mối, môi giới Xem chi tiết PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết (Quan hải HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết ) Họa phúc đều có nguyên nhân, không phải là chuyện một ngày dấy lên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
れいばい cô hồn
ばいかい môi giới; sự trung gian
介物 ばいかいぶつ sự môi giới
染剤 ばいせんざい thuốc nhuộm
ばいしゃく sự làm mai; sự làm mối; sự mai mối
Ví dụ âm Kunyomi

れいばい LÃNH MÔIChất làm mát
ばいかい MÔI GIỚIMôi giới
ばいたい MÔI THỂPhương tiện truyền thông
ばいせん MÔI NHIỄMTô màu sự cố định
ばいしつ MÔI CHẤTMôi trường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa