- Phụ nữ môi giới nói lời ngon ngọt trên cây
- MÔI của e ngọt ngào như cây cam vậy
- Niêm MẠC được cấu tạo nên từ các MÀNG MÔ liên kết lại với nhau
- Xây dựng Mô hình Mộc Mạc
- Phụ nữ môi giới bán cây cam ngọt
- Mối, mưu cho hai họ kết dâu gia với nhau gọi là môi.
- Nhân cái gì mà đến cũng gọi là môi. Như môi giới 媒 MÔI Nghĩa: Người làm mối, môi giới Xem chi tiết 介 GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết mối dắt. Vì cái cớ gì gây nên vạ gọi là môi nghiệt 媒 MÔI Nghĩa: Người làm mối, môi giới Xem chi tiết 糵 . Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Họa phúc hữu môi phi nhất nhật 禍 HỌA Nghĩa: Tai vạ, không may Xem chi tiết 福 PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 媒 MÔI Nghĩa: Người làm mối, môi giới Xem chi tiết 非 PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết 一 日 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết (Quan hải 關 海 HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết ) Họa phúc đều có nguyên nhân, không phải là chuyện một ngày dấy lên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
冷媒 | れいばい | cô hồn |
媒介 | ばいかい | môi giới; sự trung gian |
媒介物 | ばいかいぶつ | sự môi giới |
媒染剤 | ばいせんざい | thuốc nhuộm |
媒酌 | ばいしゃく | sự làm mai; sự làm mối; sự mai mối |
Ví dụ âm Kunyomi
冷 媒 | れいばい | LÃNH MÔI | Chất làm mát |
媒 介 | ばいかい | MÔI GIỚI | Môi giới |
媒 体 | ばいたい | MÔI THỂ | Phương tiện truyền thông |
媒 染 | ばいせん | MÔI NHIỄM | Tô màu sự cố định |
媒 質 | ばいしつ | MÔI CHẤT | Môi trường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|