- Quỷ xà MÂU là một con MA (マ) cầm Ô (オ)
- Cắt ngang dự định xảy ra mâu thuẫn
- Ma cầm ô ah. Thật mâu thuẫn
- Giống đứa trẻ nhưng lại hay đi gây mâu thuẫn bằng cái giáo thừa ra
- マ J kết hợp đông tây, "kết thành chữ LIỄU 了": hiểu, hay nhiều điều マ T kiểu Liễu 了 cũng hay : bố mày 予 DƯ bị, chả may có gì...
- 予 DƯ mà có gặp thằng NÔ ノ; chọc cho MÂU thuẫn 矛盾...đm may ăn ノ`
- Cái giáo, một thứ đồ binh cán dài có mũi nhọn.
- Nói năng tự trái ngược nhau gọi là mâu thuẫn 矛 盾 THUẪN Nghĩa: Cái khiên, Mâu thuẫn Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
矛先 | ほこさき | mũi mâu; mũi dao; phương hướng tấn công; mũi tấn công |
矛盾 | むじゅん | mâu thuẫn; sự mâu thuẫn; sự trái ngược |
Ví dụ âm Kunyomi
矛 先 | ほこさき | MÂU TIÊN | Mũi mâu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
矛 盾 | むじゅん | MÂU THUẪN | Mâu thuẫn |
矛 盾する | むじゅんする | MÂU THUẪN | Mâu thuẫn |
自己 矛 盾 | じこむじゅん | TỰ KỈ MÂU THUẪN | Sự tự mâu thuẫn |
無 矛 盾性 | むむじゅんせい | VÔ MÂU THUẪN TÍNH | Tính nhất quán |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|