Created with Raphaël 2.1.212354
  • Số nét 5
  • Cấp độ N1

Kanji 矛

Hán Việt
MÂU
Nghĩa

Cây giáo để đâm


Âm On
ボウ
Âm Kun
ほこ

Đồng âm
貿 MẬU Nghĩa: Thương mại, mậu dịch Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết MẬU Nghĩa: Tốt tươi, um tùm Xem chi tiết MẪU Nghĩa: Luống đất; khu ruộng; mẫu (mười sào là một mẫu) Xem chi tiết MÂU Nghĩa: Con ngươi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết QUA Nghĩa: Cây qua (một thứ binh khí dài) Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BỔNG Nghĩa: Cái gậy Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết
矛
  • Quỷ xà MÂU là một con MA (マ) cầm Ô (オ)
  • Cắt ngang dự định xảy ra mâu thuẫn
  • Ma cầm ô ah. Thật mâu thuẫn
  • Giống đứa trẻ nhưng lại hay đi gây mâu thuẫn bằng cái giáo thừa ra
  • マ J kết hợp đông tây, "kết thành chữ LIỄU 了": hiểu, hay nhiều điều マ T kiểu Liễu 了 cũng hay : bố mày 予 DƯ bị, chả may có gì...
  • 予 DƯ mà có gặp thằng NÔ ノ; chọc cho MÂU thuẫn 矛盾...đm may ăn ノ`
  1. Cái giáo, một thứ đồ binh cán dài có mũi nhọn.
  2. Nói năng tự trái ngược nhau gọi là mâu thuẫn THUẪN Nghĩa: Cái khiên, Mâu thuẫn Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ほこさき mũi mâu; mũi dao; phương hướng tấn công; mũi tấn công
むじゅん mâu thuẫn; sự mâu thuẫn; sự trái ngược
Ví dụ âm Kunyomi

ほこさき MÂU TIÊNMũi mâu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

むじゅん MÂU THUẪNMâu thuẫn
盾する むじゅんする MÂU THUẪNMâu thuẫn
自己 じこむじゅん TỰ KỈ MÂU THUẪNSự tự mâu thuẫn
盾性 むむじゅんせい VÔ MÂU THUẪN TÍNHTính nhất quán
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa