- Chín sào ruộng mà bên trên có thêm 1 sào. gọi là một mẫu
- 9 sào ruộng được gọi là 1 mẫu
- Mẫu, mười sào là một mẫu (3600 thước vuông tây là một mẫu).
- Khu ruộng, phần ruộng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
畝ねる | うねる | gợn sóng; nhấp nhô; uốn lượn; dâng lên; bốc lên |
畝織 | うねおり | vải kẻ; nhung kẻ |
畝間 | うねま | luống cày |
Ví dụ âm Kunyomi
田 畝 | たうね | ĐIỀN MẪU | Thóc giải quyết |
畝 ねる | うねる | MẪU | Gợn sóng |
畝 間 | うねま | MẪU GIAN | Luống cày |
畝 溝 | うねみぞ | MẪU CÂU | Cày những đỉnh |
畝 立て | うねだて | MẪU LẬP | Xây dựng cho gạo - lĩnh vực những đỉnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|