Created with Raphaël 2.1.21245361098711121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 駆

Hán Việt
KHU
Nghĩa

Đốc thúc, sai khiến


Âm On
Âm Kun
か.ける か.る

Đồng âm
KHU, ÂU Nghĩa: Quận, khu vực Xem chi tiết KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết HƯ, KHƯ Nghĩa: Hư không, trống Xem chi tiết KHƯ, TƯ Nghĩa: Riêng tư Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Nhanh chóng, mau lẹ Xem chi tiết TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết
駆
  • Đánh xe 駆る ngựa 馬 thật nhanh về khu 区 căn cứ để báo tin.
  • Dắt ngựa đến khu vực buôn bán
  • NGỰA ở KHU vực đó CHẠY NHANH
  • Phi Ngựa nhanh đến Khu giao chiến
  • Ngựa phi nhanh đến KHU vực ở của nó
  • Sai lính cưỡi ngựa thật nhanh về Khu căn cứ
  1. Khu trục hạm.
  2. Chạy
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せんく điềm báo trước; người đến báo trước; người tiên phong; người dẫn đường
ける かける chạy nhanh; phi nước đại; tiến triển nhanh
け足 かけあし sự chạy nhanh; sự nhanh
かる bị... chi phối
くちく sự tiêu diệt; sự triệt bỏ; sự hủy diệt; tiêu diệt; triệt bỏ; hủy diệt
Ví dụ âm Kunyomi

ける かける KHUChạy nhanh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かる KHUBị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちく TRÌ KHUQuất ngựa chạy nhanh
使 くし KHU SỬViệc sai ai làm việc như chong chóng
せんく TIÊN KHUĐiềm báo trước
ぜんく TIỀN KHUNhững người tiên phong
しっく TẬT KHUCưỡi nhanh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa