- Đánh xe 駆る ngựa 馬 thật nhanh về khu 区 căn cứ để báo tin.
- Dắt ngựa đến khu vực buôn bán
- NGỰA ở KHU vực đó CHẠY NHANH
- Phi Ngựa nhanh đến Khu giao chiến
- Ngựa phi nhanh đến KHU vực ở của nó
- Sai lính cưỡi ngựa thật nhanh về Khu căn cứ
- Khu trục hạm.
- Chạy
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
先駆 | せんく | điềm báo trước; người đến báo trước; người tiên phong; người dẫn đường |
駆ける | かける | chạy nhanh; phi nước đại; tiến triển nhanh |
駆け足 | かけあし | sự chạy nhanh; sự nhanh |
駆る | かる | bị... chi phối |
駆逐 | くちく | sự tiêu diệt; sự triệt bỏ; sự hủy diệt; tiêu diệt; triệt bỏ; hủy diệt |
Ví dụ âm Kunyomi
駆 ける | かける | KHU | Chạy nhanh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
駆 る | かる | KHU | Bị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
馳 駆 | ちく | TRÌ KHU | Quất ngựa chạy nhanh |
駆 使 | くし | KHU SỬ | Việc sai ai làm việc như chong chóng |
先 駆 | せんく | TIÊN KHU | Điềm báo trước |
前 駆 | ぜんく | TIỀN KHU | Những người tiên phong |
疾 駆 | しっく | TẬT KHU | Cưỡi nhanh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|