- Cỏ hâm MỘ mặt trời vì mặt trời có trái tim lớn.
- Hoa ngày ngày dù to hay nhỏ cũng đc mọi ng ái MỘ
- Ngưỡng mộ (慕) vì cây cỏ bị mặt trời (日) lớn (大) đốt mà vẫn không chết
- MỘ (募) Lực (力) tuyển mộ MỘ (慕) Tâm (心) Ái mộ MỘ (墓) Thổ (土) ngôi mộ MỘ (暮) Mặt trời (日) lặn
- Mộ thêm Tâm đồng nghĩa Mộ về cảm xúc. Là Hâm Mộ.
- Mến, quyến luyến không rời gọi là mộ. Như nhụ mộ 孺 慕 MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết quấn quýt như trẻ con quấn cha mẹ.
- Hâm mộ, yêu mà muốn bắt chước gọi là mộ. Như mộ danh 慕 MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết 名 hâm mộ tiếng tăm, ngưỡng mộ 仰 NGƯỠNG, NHẠNG Nghĩa: Cầu mong, kính mến, tín ngưỡng Xem chi tiết 慕 MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết vẫn có lòng kính mộ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
思慕 | しぼ | tưởng nhớ |
恋慕 | れんぼ | sự phải lòng; sự yêu; sự quyến luyến |
慕う | したう | hâm mộ; tưởng nhớ; ngưỡng mộ |
慕情 | ぼじょう | tình yêu; lòng yêu mến |
敬慕 | けいぼ | sự kính yêu; sự khâm phục; sự thán phục; kính yêu; khâm phục; thán phục; tôn trọng |
Ví dụ âm Kunyomi
慕 う | したう | MỘ | Hâm mộ |
恋い 慕 う | こいしたう | LUYẾN MỘ | Khao khát |
恋 慕 う | こいしたう | LUYẾN MỘ | Yêu |
故郷を 慕 う | こきょうをしたう | Tới cây thông cho nhà | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
思 慕 | しぼ | TƯ MỘ | Tưởng nhớ |
恋 慕 | れんぼ | LUYẾN MỘ | Sự phải lòng |
愛 慕 | あいぼ | ÁI MỘ | Sự ái mộ |
敬 慕 | けいぼ | KÍNH MỘ | Sự kính yêu |
欽 慕 | きんぼ | KHÂM MỘ | Sự tôn thờ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|