Created with Raphaël 2.1.21234576891011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 慕

Hán Việt
MỘ
Nghĩa

Hâm mộ, ái mộ


Âm On
Âm Kun
した.う

Đồng âm
VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết Nghĩa: Khuôn mẫu, mô phỏng, mập mờ Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiêu mộ, tuyển dụng, tập hợp lại, mời Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết MÔ, MẠC Nghĩa: Màng, da Xem chi tiết MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết SUNG, TRÁNG Nghĩa: Ngu xuẩn, mong mỏi, khao khát Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
慕
  • Cỏ hâm MỘ mặt trời vì mặt trời có trái tim lớn.
  • Hoa ngày ngày dù to hay nhỏ cũng đc mọi ng ái MỘ
  • Ngưỡng mộ (慕) vì cây cỏ bị mặt trời (日) lớn (大) đốt mà vẫn không chết
  • MỘ (募) Lực (力) tuyển mộ MỘ (慕) Tâm (心) Ái mộ MỘ (墓) Thổ (土) ngôi mộ MỘ (暮) Mặt trời (日) lặn
  • Mộ thêm Tâm đồng nghĩa Mộ về cảm xúc. Là Hâm Mộ.
  1. Mến, quyến luyến không rời gọi là mộ. Như nhụ mộ MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết quấn quýt như trẻ con quấn cha mẹ.
  2. Hâm mộ, yêu mà muốn bắt chước gọi là mộ. Như mộ danh MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết hâm mộ tiếng tăm, ngưỡng mộ NGƯỠNG, NHẠNG Nghĩa: Cầu mong, kính mến, tín ngưỡng Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết vẫn có lòng kính mộ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しぼ tưởng nhớ
れんぼ sự phải lòng; sự yêu; sự quyến luyến
したう hâm mộ; tưởng nhớ; ngưỡng mộ
ぼじょう tình yêu; lòng yêu mến
けいぼ sự kính yêu; sự khâm phục; sự thán phục; kính yêu; khâm phục; thán phục; tôn trọng
Ví dụ âm Kunyomi

したう MỘHâm mộ
恋い こいしたう LUYẾN MỘKhao khát
こいしたう LUYẾN MỘYêu
故郷を こきょうをしたう Tới cây thông cho nhà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しぼ TƯ MỘTưởng nhớ
れんぼ LUYẾN MỘSự phải lòng
あいぼ ÁI MỘSự ái mộ
けいぼ KÍNH MỘSự kính yêu
きんぼ KHÂM MỘSự tôn thờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa