Created with Raphaël 2.1.2132465789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 茹

Hán Việt
NHƯ, NHỰ
Nghĩa

Rễ quấn, rễ cây quấn nhau gọi là như. Một âm là nhự. Thối nát.  


Âm On
ジョ ニョ
Âm Kun
ゆ.でる う.でる

Đồng âm
NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết NHU Nghĩa: Nhu cầu, cần thiết, đòi hỏi Xem chi tiết NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết NHU Nghĩa: Mềm mại Xem chi tiết NHŨ Nghĩa: Sữa (động vật) Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết NHU, NHI Nghĩa: Sông Nhu. Thấm ướt. Chậm trễ (đợi lâu). Tập quen. Một âm là nhi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết HÀNH Nghĩa: Cọng, cuống Xem chi tiết
茹
  • Phụ Nữ Nói Luộc Cỏ lên ăn Như rau
  • Người phụ nữ luộc rau hình khẩu giống cây thảo cỏ
  • Người phụ nữ ăn Rau Như nhai Cỏ vậy
  • Cỏ mà phụ nữ cho vào mồm ăn như rau luộc NHỰ ( luộc nhừ )
  • CỎ mà phụ NỮ LUỘC ĂN NHƯ rau
  • Người phụ nữ luộc rau hình Như để ăn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

でる ゆでる NHƯLuộc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa