Created with Raphaël 2.1.212463579810111213141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 嬢

Hán Việt
NƯƠNG
Nghĩa

Cũng như chữ nương [娘].


Âm On
ジョウ
Âm Kun
むすめ

Đồng âm
NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Chị gái Xem chi tiết MUỘI Nghĩa: Em gái Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết THÊ, THẾ Nghĩa: Vợ, phu nhân Xem chi tiết Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
嬢
  • Cô Nương đi lấy chồng, Được tặng cho 6 (六) cái tô (丼) và bộ y phục (衣)
  • Miệng toác ra nói 6 lần nhượng bộ quần áo cho người khác
  • Cô nương tốt bụng biết nhường nhịn người khác 譲る
  • Cô gái cạnh 6 biểu đất là thành cô nương
  • Cô gái (女) treo y (衣) phục lên 6 (六) hàng rào là cô nương (嬢).
  • 譲: Nhưỡng NÓI lời NHƯỢNG bộ 嬢: Nhưỡng nhường nhịn cô NƯƠNG 壌: Nhưỡng mua ĐẤT thổ NHƯỠNG 醸: Nhưỡng mua RƯỢU ủ lên men
  1. Cũng như chữ nương .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おじょうさま tiểu thư; cô nương
交換 こうかんじょう người trực tổng đài
れいじょう cô gái; lệnh nương
御令 ごれいじょう tiểu thư; lệnh nữ; ái nữ
あいじょう con gái yêu; con gái rượu
Ví dụ âm Kunyomi

れいじょう LỆNH NƯƠNGCô gái
あいじょう ÁI NƯƠNGCon gái yêu
ろうじょう LÃO NƯƠNGNgười phụ nữ đứng tuổi chưa chồng
さま おじょうさま NƯƠNGTiểu thư
さん おじょうさん NƯƠNGThưa cô
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa