- Cô Nương đi lấy chồng, Được tặng cho 6 (六) cái tô (丼) và bộ y phục (衣)
- Miệng toác ra nói 6 lần nhượng bộ quần áo cho người khác
- Cô nương tốt bụng biết nhường nhịn người khác 譲る
- Cô gái cạnh 6 biểu đất là thành cô nương
- Cô gái (女) treo y (衣) phục lên 6 (六) hàng rào là cô nương (嬢).
- 譲: Nhưỡng NÓI lời NHƯỢNG bộ 嬢: Nhưỡng nhường nhịn cô NƯƠNG 壌: Nhưỡng mua ĐẤT thổ NHƯỠNG 醸: Nhưỡng mua RƯỢU ủ lên men
- Cũng như chữ nương 娘 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お嬢様 | おじょうさま | tiểu thư; cô nương |
交換嬢 | こうかんじょう | người trực tổng đài |
令嬢 | れいじょう | cô gái; lệnh nương |
御令嬢 | ごれいじょう | tiểu thư; lệnh nữ; ái nữ |
愛嬢 | あいじょう | con gái yêu; con gái rượu |
Ví dụ âm Kunyomi
令 嬢 | れいじょう | LỆNH NƯƠNG | Cô gái |
愛 嬢 | あいじょう | ÁI NƯƠNG | Con gái yêu |
老 嬢 | ろうじょう | LÃO NƯƠNG | Người phụ nữ đứng tuổi chưa chồng |
お 嬢 さま | おじょうさま | NƯƠNG | Tiểu thư |
お 嬢 さん | おじょうさん | NƯƠNG | Thưa cô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|