- Lấy cái khiên 臣 dưới đất 土 , kiên 堅 trì chiến đấu.
- Hựu thần cai quản vùng đất này rất kiên cố.
- 臣 thần ( bề tôi , hạ thần ) ( vua đứng trên cao , kế bên là 2 hạ thần ) 臣 theo phân tích phi logic thì nhìn giống viên gạch của bức tường bàn tay dùng ĐẤT, đá , xi măng xây tường gạch KIÊN CỐ
- Đất của quan lại thì rất kiên cố
- Mảnh đất lại được các vị thần hỗ trợ thì rất kiên cố không bị xâm lăng
- Bền chặt.
- Đầy chắc.
- Cố sức.
- Thân mật.
- Các loài thuộc về áo dày mũ trụ.
- Chỗ binh giặc cứng mạnh.
- Có sức yên định.
- Không lo sợ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中堅 | ちゅうけん | người có vị trí trụ cột; đội quân do chủ tướng chỉ huy |
堅い | かたい | cứng; vững vàng; vững chắc |
堅さ | かたさ | sự cứng; sự vững chắc; sự kiên quyết; sự khó khăn |
堅固 | けんご | sự vững chắc; sự vững vàng; sự kiên định; sự cứng rắn; vững chắc; kiên định; vững vàng; cứng rắn |
堅固な | けんごな | bền vững; chắc; chắc bền; chắc nịch; chặt; vững; vững bền; vững vàng |
Ví dụ âm Kunyomi
手 堅 い | てがたい | THỦ KIÊN | Chắc chắn |
口 堅 い | くちがたい | KHẨU KIÊN | Thận trọng |
底 堅 い | そこがたい | ĐỂ KIÊN | Nhốt ngựa vào chuồng (thị trường) sau có đặt ở ngoài |
物 堅 い | ものがたい | VẬT KIÊN | Trung thực |
義理 堅 い | ぎりがたい | NGHĨA LÍ KIÊN | Có ý thức nghĩa vụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
堅 い | かたい | KIÊN | Cứng |
堅 い意志 | かたいいし | KIÊN Ý CHÍ | Kiên chí |
堅 い女 | かたいおんな | KIÊN NỮ | Phụ nữ trong trắng |
堅 い言葉 | かたいことば | KIÊN NGÔN DIỆP | Lời nói cứng đờ |
堅 い材木 | かたいざいもく | KIÊN TÀI MỘC | Cứng chất đống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
堅 固 | けんご | KIÊN CỐ | Sự vững chắc |
堅 持 | けんじ | KIÊN TRÌ | Sự kiên trì |
堅 木 | けんき | KIÊN MỘC | Gỗ cứng |
堅 固な | けんごな | KIÊN CỐ | Bền vững |
堅 塁 | けんるい | KIÊN LŨY | Pháo đài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|