Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N1

Kanji 无

Hán Việt
VÔ, MÔ
Nghĩa

Không


Âm On
Âm Kun
なし ない

Đồng âm
NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết VÔ, MƯU Nghĩa: Chớ, đừng, hoặc mẹ Xem chi tiết Nghĩa: Khuôn mẫu, mô phỏng, mập mờ Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiêu mộ, tuyển dụng, tập hợp lại, mời Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết MÔ, MẠC Nghĩa: Màng, da Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết
无
  • Nhất Uông ー Trong rừng 1 người Yếu đuối thì ko có gì kể cả con Nai (ない) và trái Lê (なし)
  • Kẻ yếu đuối thêm một gạch nữa là không còn gì.
  • Trời mà có chân bước đi thì không còn gì
  • đã bị què còn phải đội hàng bán, khổ Vô cùng
  • Hai 二 chân đi 儿 Không 无 đều (儿 nét cao nét thấp)
Ví dụ Hiragana Nghĩa