- Mắt con bò ma và con ngươi có vẻ rất MÂU thuẫn
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
黒い 眸 | くろいひとみ | HẮC MÂU | Mắt đen |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
眸 子 | ぼうし | MÂU TỬ | Con ngươi |
一 眸 | いちぼう | NHẤT MÂU | Một quét ((của) mắt) |
双 眸 | そうぼう | SONG MÂU | Đôi mắt |
明 眸 | めいぼう | MINH MÂU | Đôi mắt đẹp và sáng sủa |
明 眸 皓歯 | めいぼうこうし | MINH MÂU HẠO XỈ | Đôi mắt sáng đẹp và hàm răng trắng đẹp (của phụ nữ đẹp) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|