Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1, N4

Kanji 茂

Hán Việt
MẬU
Nghĩa

Tốt tươi, um tùm


Âm On
Âm Kun
しげ.る
Nanori
うむさ つとむ もて

Đồng âm
貿 MẬU Nghĩa: Thương mại, mậu dịch Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết MÂU Nghĩa: Cây giáo để đâm Xem chi tiết MẪU Nghĩa: Luống đất; khu ruộng; mẫu (mười sào là một mẫu) Xem chi tiết MÂU Nghĩa: Con ngươi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết DỤC Nghĩa:  Nuôi dưỡng Xem chi tiết
茂
  • Cỏ hình thành nên bụi rậm
  • Qua sườn núi có bụi cỏ Mâu nặng MẬU
  • Bụi cây mọc um tùm hoa Mậu
  • Mậu thân đi Qua Sườn núi thấy Cỏ quanh Bụi cây mọc tốt tươi.
  • Đi Qua (戈) Sườn núi thấy Cỏ ( 艹 ) mọc tốt tươi ( 茂 )
  1. Tốt, cây cỏ tốt tươi. Như trúc bao tùng mậu Nghĩa: Xem chi tiết TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết MẬU Nghĩa: Tốt tươi, um tùm Xem chi tiết tùng trúc tốt tươi.
  2. Sự nghiệp được thịnh vượng cũng gọi là mậu.
  3. Tốt đẹp. Như mậu tài MẬU Nghĩa: Tốt tươi, um tùm Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết tài giỏi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はんも sự um tùm; sự rậm rạp
しげみ bụi cây
しげる rậm rạp; um tùm; xanh tốt
Ví dụ âm Kunyomi

しげる MẬURậm rạp
生い おいしげる SANH MẬUMọc um tùm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

はんも PHỒN MẬUSự um tùm
さかもぎ NGHỊCH MẬU MỘCĐống cây chướng ngại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa