- Cỏ hình thành nên bụi rậm
- Qua sườn núi có bụi cỏ Mâu nặng MẬU
- Bụi cây mọc um tùm hoa Mậu
- Mậu thân đi Qua Sườn núi thấy Cỏ quanh Bụi cây mọc tốt tươi.
- Đi Qua (戈) Sườn núi thấy Cỏ ( 艹 ) mọc tốt tươi ( 茂 )
- Tốt, cây cỏ tốt tươi. Như trúc bao tùng mậu 竹 苞 Nghĩa: Xem chi tiết 松 TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết 茂 MẬU Nghĩa: Tốt tươi, um tùm Xem chi tiết tùng trúc tốt tươi.
- Sự nghiệp được thịnh vượng cũng gọi là mậu.
- Tốt đẹp. Như mậu tài 茂 MẬU Nghĩa: Tốt tươi, um tùm Xem chi tiết 才 TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết tài giỏi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
繁茂 | はんも | sự um tùm; sự rậm rạp |
茂み | しげみ | bụi cây |
茂る | しげる | rậm rạp; um tùm; xanh tốt |
Ví dụ âm Kunyomi
茂 る | しげる | MẬU | Rậm rạp |
生い 茂 る | おいしげる | SANH MẬU | Mọc um tùm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
繁 茂 | はんも | PHỒN MẬU | Sự um tùm |
逆 茂 木 | さかもぎ | NGHỊCH MẬU MỘC | Đống cây chướng ngại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|