- Trên là cỏ hoa mặt trời chiếu dưới có mái đất che là ngội mộ
- 莫 : Lượng lớn 莫 cỏ 艹 trên mặt trời 日 to 大 募 : Chiêu mộ 募 lượng lớn 莫 lực sĩ 力 漠 : Sa mạc 漠 cần một lượng lớn 莫 nước 氵 幕 : Mạc phủ 幕 dùng một lượng lớn莫 khăn 巾 墓 : Mộ 墓 là nơi có nhiều 莫 đất 土 暮 : Cuộc sống 暮 = lượng lớn 莫 ngày 日 模 : Mô hình 模 cần lượng lớn 莫 gỗ 木
- MỘ xây trên bãi ĐẤT LỚN, dưới ánh MẶT TRỜI, CỎ XANH rời
- MỘ (募) Lực (力) tuyển mộ MỘ (慕) Tâm (心) Ái mộ MỘ (墓) Thổ (土) ngôi mộ MỘ (暮) Mặt trời (日) lặn
- Hoa mặt trời trên vùng đất to lớn là những bia MỘ
- Cái mả. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Tống triều cổ mộ kí Âu Dương 宋 朝 TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn Xem chi tiết 古 墓 MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết 歐 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 忠 TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 墓 MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết ) Ghi rõ mộ cổ của Âu Dương Tu đời nhà Tống.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
墓参り | はかまいり | tảo mộ; đắp mộ; viếng mộ |
墓地 | はかち ぼち | Nghĩa địa; bãi tha ma mộ địa; nghĩa trang; nghĩa địa |
墓場 | はかば | Nghĩa địa; bãi tha ma |
墓標 | ぼひょう | bia mộ; mộ chí |
墓石 | ぼせき | bia mộ; mộ chí |
Ví dụ âm Kunyomi
墓 場 | はかば | MỘ TRÀNG | Nghĩa địa |
墓 守り | はかもり | MỘ THỦ | Người chăm sóc mộ |
墓 参り | はかまいり | MỘ THAM | Tảo mộ |
お 墓 まいり | おはかまいり | Tảo mộ | |
墓 地 | はかち,ぼち | MỘ ĐỊA | Nghĩa địa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
墓 地 | ぼち | MỘ ĐỊA | Mộ địa |
墓 碑 | ぼひ | MỘ BI | Bia mộ |
墓 誌 | ぼし | MỘ CHÍ | Mộ chi |
墓 前 | ぼぜん | MỘ TIỀN | Trước phần mộ |
墓 参 | ぼさん | MỘ THAM | Đến thăm một phần mộ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|