Created with Raphaël 2.1.212345768109121113
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 墓

Hán Việt
MỘ
Nghĩa

Nấm mồ, ngôi mộ


Âm On
Âm Kun
はか

Đồng âm
VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết Nghĩa: Khuôn mẫu, mô phỏng, mập mờ Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiêu mộ, tuyển dụng, tập hợp lại, mời Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết MÔ, MẠC Nghĩa: Màng, da Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHẦN, PHẪN, BỔN Nghĩa: Mộ phần Xem chi tiết TRỦNG Nghĩa: Mô đất, đồi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HUYỆT Nghĩa: Hang lỗ Xem chi tiết MAI Nghĩa: Chôn, lấp, vui, che lấp Xem chi tiết LINH Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết CỐT Nghĩa: Xương, cốt Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Quan tài Xem chi tiết TÁNG Nghĩa: Chôn cất, mai táng Xem chi tiết VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết
墓
  • Trên là cỏ hoa mặt trời chiếu dưới có mái đất che là ngội mộ
  • 莫 : Lượng lớn 莫 cỏ 艹 trên mặt trời 日 to 大 募 : Chiêu mộ 募 lượng lớn 莫 lực sĩ 力 漠 : Sa mạc 漠 cần một lượng lớn 莫 nước 氵 幕 : Mạc phủ 幕 dùng một lượng lớn莫 khăn 巾 墓 : Mộ 墓 là nơi có nhiều 莫 đất 土 暮 : Cuộc sống 暮 = lượng lớn 莫 ngày 日 模 : Mô hình 模 cần lượng lớn 莫 gỗ 木
  • MỘ xây trên bãi ĐẤT LỚN, dưới ánh MẶT TRỜI, CỎ XANH rời
  • MỘ (募) Lực (力) tuyển mộ MỘ (慕) Tâm (心) Ái mộ MỘ (墓) Thổ (土) ngôi mộ MỘ (暮) Mặt trời (日) lặn
  • Hoa mặt trời trên vùng đất to lớn là những bia MỘ
  1. Cái mả. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Tống triều cổ mộ kí Âu Dương TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết (Âu Dương Văn Trung Công mộ DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết ) Ghi rõ mộ cổ của Âu Dương Tu đời nhà Tống.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
参り はかまいり tảo mộ; đắp mộ; viếng mộ
はかち
ぼち
Nghĩa địa; bãi tha ma
mộ địa; nghĩa trang; nghĩa địa
はかば Nghĩa địa; bãi tha ma
ぼひょう bia mộ; mộ chí
ぼせき bia mộ; mộ chí
Ví dụ âm Kunyomi

はかば MỘ TRÀNGNghĩa địa
守り はかもり MỘ THỦNgười chăm sóc mộ
参り はかまいり MỘ THAMTảo mộ
まいり おはかまいり Tảo mộ
はかち,ぼち MỘ ĐỊANghĩa địa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぼち MỘ ĐỊAMộ địa
ぼひ MỘ BIBia mộ
ぼし MỘ CHÍMộ chi
ぼぜん MỘ TIỀNTrước phần mộ
ぼさん MỘ THAMĐến thăm một phần mộ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa