- Về sớm lấy 10 cái bàn
- Dậy sớm (tảo) chưa đủ, sớm sớm hơn nữa (thượng tảo) để học bài, lâu ngày sẽ có kiến thức trác tuyệt
- Kê bàn xem bói lúc sớm đỡ lêu lổng TRÁC tán
- Tới sớm 早 để lấyトる bàn
- Xem bói vào sáng sớm trác phải đặt lễ lên cái bàn
- Cao chót. Như trác thức
卓
TRÁC
Nghĩa: Cao chót, cái bàn
Xem chi tiết
識
kiến thức cao hơn người, trác tuyệt
卓
TRÁC
Nghĩa: Cao chót, cái bàn
Xem chi tiết
絕
tài trí tuyệt trần.
- Đứng vững. Như trác nhiên
卓
TRÁC
Nghĩa: Cao chót, cái bàn
Xem chi tiết
然
NHIÊN
Nghĩa: Thế nhưng, vậy
Xem chi tiết
.
- Cái đẳng, cái bàn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
円卓 | えんたく | bàn tròn |
卓上 | たくじょう | để bàn |
卓上の | たくじょうの | để bàn |
卓子 | ていぶる | bàn |
卓球 | たっきゅう | bóng bàn |
Ví dụ âm Kunyomi
座
卓
| ざたく | TỌA TRÁC | Bàn thấp |
円
卓
| えんたく | VIÊN TRÁC | Bàn tròn |
卓
効 | たくこう | TRÁC HIỆU | Hiệu quả lớn |
卓
抜 | たくばつ | TRÁC BẠT | Sự trội hơn |
卓
用 | たくよう | TRÁC DỤNG | Bàn (thiết bị) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|