Created with Raphaël 2.1.212354678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 卓

Hán Việt
TRÁC
Nghĩa

Cao chót, cái bàn


Âm On
タク
Nanori
すぐる たか たかし

Đồng âm
TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết TRẮC Nghĩa: Đo lường, lường trước Xem chi tiết TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết TRỌC, TRẠC Nghĩa: Lên tiếng, không sạch sẽ, dơ bẩn Xem chi tiết TRÁC Nghĩa:  Mổ, chim ăn gọi là trác Xem chi tiết TRÁC Nghĩa: Sửa ngọc, mài giũa ngọc Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết ĐÀN Nghĩa: Đàn cúng tế, bục, bệ Xem chi tiết
卓
  • Về sớm lấy 10 cái bàn
  • Dậy sớm (tảo) chưa đủ, sớm sớm hơn nữa (thượng tảo) để học bài, lâu ngày sẽ có kiến thức trác tuyệt
  • Kê bàn xem bói lúc sớm đỡ lêu lổng TRÁC tán
  • Tới sớm 早 để lấyトる bàn
  • Xem bói vào sáng sớm trác phải đặt lễ lên cái bàn
  1. Cao chót. Như trác thức TRÁC Nghĩa: Cao chót, cái bàn Xem chi tiết kiến thức cao hơn người, trác tuyệt TRÁC Nghĩa: Cao chót, cái bàn Xem chi tiết tài trí tuyệt trần.
  2. Đứng vững. Như trác nhiên TRÁC Nghĩa: Cao chót, cái bàn Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết .
  3. Cái đẳng, cái bàn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
えんたく bàn tròn
たくじょう để bàn
上の たくじょうの để bàn
ていぶる bàn
たっきゅう bóng bàn
Ví dụ âm Kunyomi

ざたく TỌA TRÁCBàn thấp
えんたく VIÊN TRÁCBàn tròn
たくこう TRÁC HIỆUHiệu quả lớn
たくばつ TRÁC BẠTSự trội hơn
たくよう TRÁC DỤNGBàn (thiết bị)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa