Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N1

Kanji 丙

Hán Việt
BÍNH
Nghĩa

Can Bính (can thứ ba), Vị trí thứ 3


Âm On
ヘイ
Âm Kun
ひのえ

Đồng âm
BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Bình luận Xem chi tiết BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: thiết kế, mô hình, xây dựng Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Chỗ đất bằng phẳng. Phép đo nước Nhật Bản cho 36 thước vuông bề mặt là một bình Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Lọ, bình Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: Tục dùng như chữ bính [餠].  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
丙
  • Vấn đề 1 cái cây là những gì nằm bên trong nó
  • BÍNH bong 1 tiếng bên Trong cái chuông
  • BÍNH đẹp trai NHẤT họ NỘI
  • Đồ ăn thanh tịnh đc xếp vào cái thang tre nhỏ là bánh dày của nhật
  • Năm bính ngọ thì trong nhà 1 miếng ăn cũng không có
  1. Can Bính, một can trong mười can.
  2. Nhà tu luyện xưa cho can Bính thuộc hành hỏa, nên có nghĩa là lửa. Như phó bính BÍNH Nghĩa: Can Bính (can thứ ba), Vị trí thứ 3 Xem chi tiết cho lửa vào đốt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひのえうま năm Bính Ngọ
甲乙 こうおつへい sự so sánh; sự tương tự giữa ba người; xếp hạng
Ví dụ âm Kunyomi

ひのえうま BÍNH NGỌNăm Bính Ngọ
ひのえしゅ BÍNH CHỦNGHạng C
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

甲乙 こうおつへい GIÁP ẤT BÍNHSự so sánh
甲乙 こうおつへいてい GIÁP ẤT BÍNH ĐINHMột hai ba bốn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa