Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 妄

Hán Việt
VỌNG
Nghĩa

Ảo tưởng, viển vông


Âm On
モウ ボウ
Âm Kun
みだ.りに

Đồng âm
VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết VÕNG Nghĩa: Cái lưới Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HUYỄN, ẢO Nghĩa: Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng Xem chi tiết MỘNG, MÔNG Nghĩa:  Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết
妄
  • Phụ nữ chết vì sự nhẹ dạ cả tin hy vọng viễn vông
  • Vọng tưởng vì người con gái đã chết
  • Vong của người phụ Nữ rất nặng. Vong nặng Vọng
  • Phụ nữ 女 có đến chết 亡 cũng vẫn còn vọng tưởng viển vông
  • Phụ nữ vọng tưởng sẽ chết sớm
  • Người phụ nữ đến chết vẫn còn vọng tưởng
  1. Sằng, càn. Như vọng ngữ VỌNG Nghĩa: Ảo tưởng, viển vông Xem chi tiết nói sằng, trái lại với chữ chân CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぼうしん tính cả tin; tính nhẹ dạ
もうそう hư ảo; mộng ảo; ý tưởng ngông cuồng; ảo tưởng
めいもう ảo tưởng; ảo giác
Ví dụ âm Kunyomi

りに みだりに VỌNGChuyên quyền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

もうご VỌNG NGỮNói dối
もうどう VỌNG ĐỘNGHành động mù quáng
もうねん VỌNG NIỆMLàm xao lãng những ý tưởng
もうそう VỌNG TƯỞNGHư ảo
もうだん VỌNG ĐOẠNQuyết định liều lĩnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ぼうきょ VỌNG CỬSự dữ dội
ぼうげん VỌNG NGÔNNhận xét thiếu thận trọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa