- Phụ nữ chết vì sự nhẹ dạ cả tin hy vọng viễn vông
- Vọng tưởng vì người con gái đã chết
- Vong của người phụ Nữ rất nặng. Vong nặng Vọng
- Phụ nữ 女 có đến chết 亡 cũng vẫn còn vọng tưởng viển vông
- Phụ nữ vọng tưởng sẽ chết sớm
- Người phụ nữ đến chết vẫn còn vọng tưởng
- Sằng, càn. Như vọng ngữ 妄 VỌNG Nghĩa: Ảo tưởng, viển vông Xem chi tiết 語 nói sằng, trái lại với chữ chân 真 CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
妄信 | ぼうしん | tính cả tin; tính nhẹ dạ |
妄想 | もうそう | hư ảo; mộng ảo; ý tưởng ngông cuồng; ảo tưởng |
迷妄 | めいもう | ảo tưởng; ảo giác |
Ví dụ âm Kunyomi
妄 りに | みだりに | VỌNG | Chuyên quyền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
妄 語 | もうご | VỌNG NGỮ | Nói dối |
妄 動 | もうどう | VỌNG ĐỘNG | Hành động mù quáng |
妄 念 | もうねん | VỌNG NIỆM | Làm xao lãng những ý tưởng |
妄 想 | もうそう | VỌNG TƯỞNG | Hư ảo |
妄 断 | もうだん | VỌNG ĐOẠN | Quyết định liều lĩnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
妄 挙 | ぼうきょ | VỌNG CỬ | Sự dữ dội |
妄 言 | ぼうげん | VỌNG NGÔN | Nhận xét thiếu thận trọng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|