Created with Raphaël 2.1.212345678910111213141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 醒

Hán Việt
TỈNH
Nghĩa

Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh.


Âm On
セイ
Âm Kun
さ.ます さ.める さ.ます さ.める

Đồng âm
TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết TỊNH, TINH Nghĩa: Xếp, sắp xếp, xếp hàng Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sáp nhập, tham gia, kết hợp Xem chi tiết TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết TỊNH Nghĩa: Sạch sẽ, làm sạch, trong sạch Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết TINH Nghĩa: Trong suốt, lấp lánh Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên tĩnh, mưu, trị Xem chi tiết TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết
醒
  • Tới giờ DẬU những ngôi SAO sẽ thức TỈNH trên bầu trời
  • Uống rượu ngắm sao cảnh tỉnh cuộc đời
  • Sau khi tỉnh rượu cảm giác như tái sinh một ngày
  • Uống rượu con TINH TINH dễ tỉnh ngủ
  • CHị DẬU (酉) TỈNH ( 醒 ) giấc giữa đêm
  • Thấy điểm TINH ( 星 ) thạch sáng lên giữa trời
  1. Tỉnh, tỉnh cơn say.
  2. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Ngọ mộng tỉnh lai vãn MỘNG, MÔNG Nghĩa:  Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Xem chi tiết (Sơn Đường dạ bạc SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết ) Tỉnh mộng trưa, trời đã muộn.
  3. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Như tỉnh ngộ TỈNH Nghĩa: Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ Xem chi tiết , đề tỉnh ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
める さめるlằn tàu
かくせいđánh thức
けいせいsự báo trước; lời báo trước; dấu hiệu báo trước
剤 かくせいざい chất kích thích
Ví dụ âm Kunyomi

める さめる TỈNHTới thức (thức giấc lên trên)
める ねさめる TẨM TỈNHTỉnh dậy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かくせい GIÁC TỈNHĐánh thức
けいせい CẢNH TỈNHCảnh báo
かくせいざい GIÁC TỈNH TỄChất kích thích
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa