- Tới giờ DẬU những ngôi SAO sẽ thức TỈNH trên bầu trời
- Uống rượu ngắm sao cảnh tỉnh cuộc đời
- Sau khi tỉnh rượu cảm giác như tái sinh một ngày
- Uống rượu con TINH TINH dễ tỉnh ngủ
- CHị DẬU (酉) TỈNH ( 醒 ) giấc giữa đêm
- Thấy điểm TINH ( 星 ) thạch sáng lên giữa trời
- Tỉnh, tỉnh cơn say.
- Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Ngọ mộng tỉnh lai vãn 午 夢 MỘNG, MÔNG Nghĩa: Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết 醒 TỈNH Nghĩa: Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Xem chi tiết 來 晚 (Sơn Đường dạ bạc 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 塘 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết 泊 BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết ) Tỉnh mộng trưa, trời đã muộn.
- Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Như tỉnh ngộ 醒 TỈNH Nghĩa: Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Xem chi tiết 悟 NGỘ Nghĩa: Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ Xem chi tiết , đề tỉnh 提 ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết 醒 TỈNH Nghĩa: Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
醒める さめるlằn tàu | ||
覚醒 かくせいđánh thức | ||
警醒 けいせいsự báo trước; lời báo trước; dấu hiệu báo trước | ||
覚醒剤 かくせいざい chất kích thích |
Ví dụ âm Kunyomi
醒 める | さめる | TỈNH | Tới thức (thức giấc lên trên) |
寝 醒 める | ねさめる | TẨM TỈNH | Tỉnh dậy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
覚 醒 | かくせい | GIÁC TỈNH | Đánh thức |
警 醒 | けいせい | CẢNH TỈNH | Cảnh báo |
覚 醒 剤 | かくせいざい | GIÁC TỈNH TỄ | Chất kích thích |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|