Created with Raphaël 2.1.2124356789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1, N4

Kanji 晶

Hán Việt
TINH
Nghĩa

Trong suốt, lấp lánh


Âm On
ショウ
Nanori
あき あきら ひかり まさ

Đồng âm
TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết TỊNH, TINH Nghĩa: Xếp, sắp xếp, xếp hàng Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sáp nhập, tham gia, kết hợp Xem chi tiết TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết TỊNH Nghĩa: Sạch sẽ, làm sạch, trong sạch Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên tĩnh, mưu, trị Xem chi tiết TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THẤU Nghĩa: Xuyên qua Xem chi tiết THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết HUY Nghĩa:  Sáng sủa, rực rỡ, soi chiếu Xem chi tiết
晶
  • Sự kết tinh của 3 mặt trời
  • Nghĩa chính của nó là sát nhập.
  • Nghĩa một mình là (những người tinh tế thì hay nói tuy nhiên)
  • Chắp tay cúng vái 21 lần để yêu Tinh không xuất hiện
  • 3 mặt trời kết TINH thành thuỷ TINH trong suốt
  • Mặt trời được sinh ra với các hành tinh
  1. Trong suốt. Vật gì có chất sáng suốt bên nọ sang bên kia gọi là tinh oánh TINH Nghĩa: Trong suốt, lấp lánh Xem chi tiết .
  2. Thủy tinh, là một thứ đá sáng suốt như ngọc. Chất mỏ kết hợp lại thành hạt gọi là kết tinh TINH Nghĩa: Trong suốt, lấp lánh Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
すいしょう pha lê; thủy tinh
すいしょうたい thấu kính
ひょうしょう Tinh thể nước đá
けっしょう kết tinh
けっしょうたい tinh thể
Ví dụ âm Kunyomi

化する しょうか TINH HÓAKết tinh
すいしょう THỦY TINHPha lê
えきしょう DỊCH TINHTinh thể lỏng
けっしょう KẾT TINHKết tinh
する けっしょう KẾT TINHKết tinh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa