Kanji 晶
Nghĩa
Trong suốt, lấp lánh
Đồng âm
性
TÍNH
Nghĩa: Giới tính, giống
Xem chi tiết
省
TỈNH
Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính)
Xem chi tiết
情
TÌNH
Nghĩa: Nhân tình, tâm lý
Xem chi tiết
井
TỈNH
Nghĩa: Cái giếng
Xem chi tiết
並
TỊNH, TINH
Nghĩa: Xếp, sắp xếp, xếp hàng
Xem chi tiết
請
THỈNH, TÍNH
Nghĩa: Yêu cầu, nhận
Xem chi tiết
静
TĨNH
Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh
Xem chi tiết
星
TINH
Nghĩa: Sao
Xem chi tiết
精
TINH
Nghĩa: Tinh thần, sinh lực
Xem chi tiết
併
TINH
Nghĩa: Sáp nhập, tham gia, kết hợp
Xem chi tiết
晴
TÌNH
Nghĩa: Trời nắng đẹp
Xem chi tiết
浄
TỊNH
Nghĩa: Sạch sẽ, làm sạch, trong sạch
Xem chi tiết
姓
TÍNH
Nghĩa: Họ
Xem chi tiết
靖
TĨNH
Nghĩa: Yên tĩnh, mưu, trị
Xem chi tiết
丼
TỈNH, ĐẢM
Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn
Xem chi tiết
醒
TỈNH
Nghĩa: Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh.
Xem chi tiết
- Sự kết tinh của 3 mặt trời
- Nghĩa chính của nó là sát nhập.
- Nghĩa một mình là (những người tinh tế thì hay nói tuy nhiên)
- Chắp tay cúng vái 21 lần để yêu Tinh không xuất hiện
- 3 mặt trời kết TINH thành thuỷ TINH trong suốt
- Mặt trời được sinh ra với các hành tinh
- Trong suốt. Vật gì có chất sáng suốt bên nọ sang bên kia gọi là tinh oánh
晶
TINH
Nghĩa: Trong suốt, lấp lánh
Xem chi tiết
瑩
.
- Thủy tinh, là một thứ đá sáng suốt như ngọc. Chất mỏ kết hợp lại thành hạt gọi là kết tinh
結
晶
TINH
Nghĩa: Trong suốt, lấp lánh
Xem chi tiết
.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
水晶 | すいしょう | pha lê; thủy tinh |
水晶体 | すいしょうたい | thấu kính |
氷晶 | ひょうしょう | Tinh thể nước đá |
結晶 | けっしょう | kết tinh |
結晶体 | けっしょうたい | tinh thể |
Ví dụ âm Kunyomi
晶
化する | しょうか | TINH HÓA | Kết tinh |
水
晶
| すいしょう | THỦY TINH | Pha lê |
液
晶
| えきしょう | DỊCH TINH | Tinh thể lỏng |
結
晶
| けっしょう | KẾT TINH | Kết tinh |
結
晶
する | けっしょう | KẾT TINH | Kết tinh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|