- Mắt nhìn theo còn côn trùng khuấy đục bao cả 1 vũng nước
- Nước mà bị Bao bọc bởi Côn trùng thì sẽ bị vẫn Đục
- Mắt nhìn nước bị bao bọc bởi côn trùng làm cho vẩn đục
- Nước 氵từ gỗ mục 目 chảy ra chứa bao 勹 nhiêu côn trùng 虫 gọi là nước đục 濁
- Mắt nhìn tròng Trọc con côn trùng vẩn đục trong bao nước
- Nước đục, đục. Như ô trọc 汙 濁 TRỌC, TRẠC Nghĩa: Lên tiếng, không sạch sẽ, dơ bẩn Xem chi tiết đục bẩn.
- Phàm cái gì không được trong sạch đều gọi là trọc. Như trọc thế 濁 TRỌC, TRẠC Nghĩa: Lên tiếng, không sạch sẽ, dơ bẩn Xem chi tiết 世 đời loạn, trọc lưu 濁 TRỌC, TRẠC Nghĩa: Lên tiếng, không sạch sẽ, dơ bẩn Xem chi tiết 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết lũ hèn hạ.$ Chính âm là chữ trạc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乳濁 | にゅうだく | Nhũ tương |
乳濁液 | にゅうだくえき | dịch nhũ tương |
混濁 | こんだく | sự khuấy đục; sự làm đục |
清濁 | せいだく | điều tốt đẹp và điều xấu xa; sự trong sạch và sự dơ bẩn |
濁す | にごす | làm đục |
Ví dụ âm Kunyomi
濁 す | にごす | TRỌC | Làm đục |
後を 濁 す | ごをにごす | HẬU TRỌC | Để lại ấn tượng xấu sau lưng |
茶を 濁 す | ちゃをにごす | TRÀ TRỌC | Lừa dối hoặc tránh |
お茶を 濁 す | おちゃをにごす | Để tránh né | |
言葉を 濁 す | ことばをにごす | Để không giao phó chính mình | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
濁 る | にごる | TRỌC | Đục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
汚 濁 | おだく | Ô TRỌC | Sự ô uế |
混 濁 | こんだく | HỖN TRỌC | Sự khuấy đục |
清 濁 | せいだく | THANH TRỌC | Điều tốt đẹp và điều xấu xa |
濁 水 | だくすい | TRỌC THỦY | Làm bẩn nước |
濁 点 | だくてん | TRỌC ĐIỂM | Điểm đục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|