- NỮ 女 giới mà YỂU 夭 điệu con trai mới YÊU 妖...
- Cô Gái Yểu điệu như YÊU quái
- Người phụ nữ 女 chặt đầu ông chồng 夫 chính là YÊU quái 妖
- Yêu quái móc tim rồi vứt đất
- Người phụ nữ lúc đang yêu thì xấu như yêu quái
- Đẹp (mĩ miều). Tả cái sắc con gái làm cho người ta say mê. Như yêu nhiêu 妖 YÊU Nghĩa: Đẹp (mĩ miều). Quái lạ. Xem chi tiết 嬈 , yêu dã 妖 YÊU Nghĩa: Đẹp (mĩ miều). Quái lạ. Xem chi tiết 冶 DÃ Nghĩa: Nóng chảy Xem chi tiết đều tả cái dáng con gái đẹp lộng lẫy cả.
- Quái lạ. Như yêu quái 妖 YÊU Nghĩa: Đẹp (mĩ miều). Quái lạ. Xem chi tiết 怪 QUÁI Nghĩa: Kì lạ Xem chi tiết loài yêu quái. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Đại thị yêu vật hà túc trân 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 是 THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết 妖 YÊU Nghĩa: Đẹp (mĩ miều). Quái lạ. Xem chi tiết 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết 何 足 TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết 珍 TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết (Kỳ lân mộ 騏 麟 LÂN Nghĩa: Con lân Xem chi tiết 墓 MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết ) Chính là yêu quái, có gì đáng quý ?
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
妖女 ようじょ người đàn bà bỏ bùa mê; bà phù thuỷ | ||
妖婆 mụ phù thuỷ | ||
妖婦 ようふ người đàn bà bỏ bùa mê; bà phù thuỷ | ||
妖怪 ようかい ma | ||
妖しい あやしい đáng ngờ | ||
妖気 ようき ma quỷ; như một bóng ma | ||
妖異 ようい thoải mái | ||
妖精 ようせい tiên | ||
妖艶 ようえん làm mê | ||
妖術 ようじゅつ đồng bóng | ||
面妖 めんようsố phận | ||
妖魔 ようま ma | ||
妖術者 ようじゅつしゃthuật sĩ |
Ví dụ âm Kunyomi
妖 しい | あやしい | YÊU | Đáng nghi ngờ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
妖 婦 | ようふ | YÊU PHỤ | Người đàn bà bỏ bùa mê |
妖 気 | ようき | YÊU KHÍ | Giống như ma quỉ |
妖 異 | ようい | YÊU DỊ | Sự kiện huyền bí |
妖 女 | ようじょ | YÊU NỮ | Mụ phù thuỷ |
妖 怪 | ようかい | YÊU QUÁI | Quái vật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|