Created with Raphaël 2.1.21234576
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 妖

Hán Việt
YÊU
Nghĩa

Đẹp (mĩ miều). Quái lạ.


Âm On
ヨウ
Âm Kun
あや.しい なま.めく わざわ.い

Đồng âm
YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết YÊU Nghĩa: Eo, hông Xem chi tiết YÊU Nghĩa: Nhỏ, mỏng manh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
U Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo Xem chi tiết Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết
妖
  • NỮ 女 giới mà YỂU 夭 điệu con trai mới YÊU 妖...
  • Cô Gái Yểu điệu như YÊU quái
  • Người phụ nữ 女 chặt đầu ông chồng 夫 chính là YÊU quái 妖
  • Yêu quái móc tim rồi vứt đất
  • Người phụ nữ lúc đang yêu thì xấu như yêu quái
  1. Đẹp (mĩ miều). Tả cái sắc con gái làm cho người ta say mê. Như yêu nhiêu YÊU Nghĩa: Đẹp (mĩ miều). Quái lạ. Xem chi tiết , yêu dã YÊU Nghĩa: Đẹp (mĩ miều). Quái lạ. Xem chi tiết Nghĩa: Nóng chảy Xem chi tiết đều tả cái dáng con gái đẹp lộng lẫy cả.
  2. Quái lạ. Như yêu quái YÊU Nghĩa: Đẹp (mĩ miều). Quái lạ. Xem chi tiết QUÁI Nghĩa: Kì lạ  Xem chi tiết loài yêu quái. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Đại thị yêu vật hà túc trân ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết YÊU Nghĩa: Đẹp (mĩ miều). Quái lạ. Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết (Kỳ lân mộ LÂN Nghĩa:  Con lân Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết ) Chính là yêu quái, có gì đáng quý ?
Ví dụ Hiragana Nghĩa
女 ようじょ người đàn bà bỏ bùa mê; bà phù thuỷ
婆 mụ phù thuỷ
婦 ようふ người đàn bà bỏ bùa mê; bà phù thuỷ
怪 ようかい ma
しい あやしい đáng ngờ
気 ようき ma quỷ; như một bóng ma
異 ようい thoải mái
精 ようせい tiên
艶 ようえん làm mê
術 ようじゅつ đồng bóng
めんようsố phận
魔 ようま ma
術者 ようじゅつしゃthuật sĩ
Ví dụ âm Kunyomi

しい あやしい YÊUĐáng nghi ngờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ようふ YÊU PHỤNgười đàn bà bỏ bùa mê
ようき YÊU KHÍGiống như ma quỉ
ようい YÊU DỊSự kiện huyền bí
ようじょ YÊU NỮMụ phù thuỷ
ようかい YÊU QUÁIQuái vật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa