Created with Raphaël 2.1.212345678109111213141615
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 錬

Hán Việt
LUYỆN
Nghĩa

Luyện, đúc (kim loại)


Âm On
レン
Âm Kun
ね.る

Đồng âm
LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện Xem chi tiết LUYẾN Nghĩa: Tình yêu Xem chi tiết LUYÊN, LUYẾN Nghĩa: : Buộc, cùng ràng buộc với nhau không rời được. Một âm là luyến. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐOÁN Nghĩa: Gió sắt, rèn sắt, rèn, luyện Xem chi tiết LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện Xem chi tiết
錬
  • Luyện kim ở phía đông
  • Luyện kim là quá trình nhiều lần cho Kim loại nóng chảy rồi lại Đông cứng lại
  • Vàng thường được tinh LUYỆN vào mùa ĐÔNG...
  • Vàng đc tinh LUYỆN ở phía đông
  • Luyện hợp Kim ở phía Đông để Rèn luyện tính năng động.
  1. Tinh luyện, rèn luyện
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ねつれん nhiệt luyện
せいれん tinh luyện
せいれんしょ nhà máy lọc; nhà máy tinh chế
れんせい sự huấn luyện; sự đào tạo
金術 れんきんじゅつ thuật giả kim; thuật luyện kim
Ví dụ âm Kunyomi

れんま LUYỆN MAHuấn luyện
ねつれん NHIỆT LUYỆNNhiệt luyện
せいれん TINH LUYỆNTinh luyện
れんせい LUYỆN THÀNHSự huấn luyện
れんてつ LUYỆN THIẾTLàm việc bằng sắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa