Created with Raphaël 2.1.212435678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 俵

Hán Việt
BIỂU
Nghĩa

Túi, tải


Âm On
ヒョウ
Âm Kun
たわら

Đồng âm
BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẠI Nghĩa: Bao, túi Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết BAO Nghĩa: Gói, bọc Xem chi tiết
俵
  • Người bỏ cái Biểu ( áo ) vào cái BIỂU ( bao )
  • ông Chủ BIỂU Người đứng bên cạnh lấy Y phục bỏ vào trong Bao
  • Mọi NGƯỜI BIỂU tình ủng hộ sử dụng TÚI BẰNG RƠM thay cho túi nilon
  • BIẾU tặng NGƯỜI SĨ quan bộ Y phục
  • Người sinh thiếu tháng thì Thừa áo, nên đi Biếu cho người ta
  1. Chia cho. Ta đem cái gì cho ai gọi là biếu, có nhẽ cũng noi chữ này.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっぴょう đầy bao; bao
どひょう đấu trường; vũ đài
すみだわら bao tải than
こめだわら túi gạo
Ví dụ âm Kunyomi

たわらすう BIỂU SỔSố (của) rơm phồng lên
たわらぶつ BIỂU VẬTHàng hóa trong rơm phồng lên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

どひょう THỔ BIỂUĐấu trường
入り どひょういり THỔ BIỂU NHẬPLàm say mê cuộc diễu hành (của) những đô vật sumo vào trong cái vòng
どひょうぎわ THỔ BIỂU TẾMép (của) một sumo reo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa