- Người bỏ cái Biểu ( áo ) vào cái BIỂU ( bao )
- ông Chủ BIỂU Người đứng bên cạnh lấy Y phục bỏ vào trong Bao
- Mọi NGƯỜI BIỂU tình ủng hộ sử dụng TÚI BẰNG RƠM thay cho túi nilon
- BIẾU tặng NGƯỜI SĨ quan bộ Y phục
- Người sinh thiếu tháng thì Thừa áo, nên đi Biếu cho người ta
- Chia cho. Ta đem cái gì cho ai gọi là biếu, có nhẽ cũng noi chữ này.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一俵 | いっぴょう | đầy bao; bao |
土俵 | どひょう | đấu trường; vũ đài |
炭俵 | すみだわら | bao tải than |
米俵 | こめだわら | túi gạo |
Ví dụ âm Kunyomi
俵 数 | たわらすう | BIỂU SỔ | Số (của) rơm phồng lên |
俵 物 | たわらぶつ | BIỂU VẬT | Hàng hóa trong rơm phồng lên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
土 俵 | どひょう | THỔ BIỂU | Đấu trường |
土 俵 入り | どひょういり | THỔ BIỂU NHẬP | Làm say mê cuộc diễu hành (của) những đô vật sumo vào trong cái vòng |
土 俵 際 | どひょうぎわ | THỔ BIỂU TẾ | Mép (của) một sumo reo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|