- Nhũng CỮA hiệu SÁCH có mặt khắp nơi trên ĐƯỜNG rất phổ BIẾN
- Có cửa có hàng rào nhưng vẫn có thể thoát ra ngoài đường gọi là biến
- Con Đường tôi hay đi (ệc chi) mỗi ngày toàn bán những thứ phổ Biến như Cửa và Sách
- Biển đi đâu đó là phổ biến (bộ biến: trước cửa cầu môn có 4 hàng hậu vệ trong đó có văn biển biến đi đâu để vào lưới)
- Bày sách ra cửa bán cho người đi đường giường như nó phổ biến ở khắp nơi
- Khắp. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Khứ biến đông nam lộ 去 KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết 遍 BIẾN Nghĩa: Khắp cùng, lần Xem chi tiết 東 ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết 南 NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết (Chu phát 舟 CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết 發 ) Đi khắp đường đông nam.
- Cùng nghĩa với chữ biến 編 BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết . Như độc thư bách biến 讀 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết 百 BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết 遍 BIẾN Nghĩa: Khắp cùng, lần Xem chi tiết đọc sách trăm lượt. Đọc suốt từ đầu chí cuối gọi là nhất biến 一 遍 BIẾN Nghĩa: Khắp cùng, lần Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一遍 | いっぺん | một lần |
一遍に | いっぺんに | ngay; ngay lập tức |
何遍 | なんべん | bao nhiêu lần |
普遍 | ふへん | phổ biến; sự phổ biến |
遍歴 | へんれき | sự đi khắp nơi; sự đi hết nơi này đến nơi khác; giang hồ |
Ví dụ âm Kunyomi
遍 く捜す | あまねくさがす | BIẾN SƯU | Tìm kiếm trên một phạm vi rộng lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
普 遍 | ふへん | PHỔ BIẾN | Phổ biến |
遍 路 | へんろ | BIẾN LỘ | Người hành hương |
普 遍 化 | ふへんか | PHỔ BIẾN HÓA | Sự phổ cập |
遍 在 | へんざい | BIẾN TẠI | Sự có mặt ở khắp mọi nơi |
遍 歴 | へんれき | BIẾN LỊCH | Sự đi khắp nơi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|