Created with Raphaël 2.1.2134256871091112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 遍

Hán Việt
BIẾN
Nghĩa

Khắp cùng, lần


Âm On
ヘン
Âm Kun
あまね.く

Đồng âm
BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Tường, vách, hàng rào Xem chi tiết BIỆN Nghĩa: Phân biệt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết
遍
  • Nhũng CỮA hiệu SÁCH có mặt khắp nơi trên ĐƯỜNG rất phổ BIẾN
  • Có cửa có hàng rào nhưng vẫn có thể thoát ra ngoài đường gọi là biến
  • Con Đường tôi hay đi (ệc chi) mỗi ngày toàn bán những thứ phổ Biến như Cửa và Sách
  • Biển đi đâu đó là phổ biến (bộ biến: trước cửa cầu môn có 4 hàng hậu vệ trong đó có văn biển biến đi đâu để vào lưới)
  • Bày sách ra cửa bán cho người đi đường giường như nó phổ biến ở khắp nơi
  1. Khắp. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Khứ biến đông nam lộ KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Khắp cùng, lần Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết (Chu phát CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết ) Đi khắp đường đông nam.
  2. Cùng nghĩa với chữ biến BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết . Như độc thư bách biến THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Khắp cùng, lần Xem chi tiết đọc sách trăm lượt. Đọc suốt từ đầu chí cuối gọi là nhất biến BIẾN Nghĩa: Khắp cùng, lần Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっぺん một lần
いっぺんに ngay; ngay lập tức
なんべん bao nhiêu lần
ふへん phổ biến; sự phổ biến
へんれき sự đi khắp nơi; sự đi hết nơi này đến nơi khác; giang hồ
Ví dụ âm Kunyomi

く捜す あまねくさがす BIẾN SƯUTìm kiếm trên một phạm vi rộng lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふへん PHỔ BIẾNPhổ biến
へんろ BIẾN LỘNgười hành hương
ふへんか PHỔ BIẾN HÓASự phổ cập
へんざい BIẾN TẠISự có mặt ở khắp mọi nơi
へんれき BIẾN LỊCH Sự đi khắp nơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa