Created with Raphaël 2.1.212345687
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 茉

Hán Việt
MẠT
Nghĩa

Cây mạt li, cây hoa lài


Âm On
マツ バツ

Đồng âm
MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết MẠT Nghĩa: Xóa bỏ Xem chi tiết MẬT Nghĩa: Mật ong, mật ngọt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết MẬU Nghĩa: Tốt tươi, um tùm Xem chi tiết MẠC, MỘ, MẠCH, BÁ Nghĩa: Tuyệt không, chẳng ai không. Chớ, lời cấm chỉ. Quảng mạc [廣莫] bát ngát. Cùng nghĩa với chữ mạc [羃]. Yên định. Vót. To lớn. Cùng nghĩa với chữ mạc [瘼]. Một âm là mộ. Lại một âm là mạch. Một âm nữa là bá. Họ Mạc. Xem chi tiết
茉
  • Hoa mà MẠT ra ướp trà là hoa nhài
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

まり MẠT LỊCây hoa nhài jessamine
莉花 まりか MẠT LỊ HOAHoa nhài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa