Kanji 茉
Nghĩa
Cây mạt li, cây hoa lài
Đồng nghĩa
木
MỘC
Nghĩa: Gỗ, cây cối
Xem chi tiết
茂
MẬU
Nghĩa: Tốt tươi, um tùm
Xem chi tiết
莫
MẠC, MỘ, MẠCH, BÁ
Nghĩa: Tuyệt không, chẳng ai không. Chớ, lời cấm chỉ. Quảng mạc [廣莫] bát ngát. Cùng nghĩa với chữ mạc [羃]. Yên định. Vót. To lớn. Cùng nghĩa với chữ mạc [瘼]. Một âm là mộ. Lại một âm là mạch. Một âm nữa là bá. Họ Mạc.
Xem chi tiết
- Hoa mà MẠT ra ướp trà là hoa nhài
Ví dụ âm Kunyomi
茉
莉 | まり | MẠT LỊ | Cây hoa nhài jessamine |
茉
莉花 | まりか | MẠT LỊ HOA | Hoa nhài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|