- Loài cá duy nhất có khả năng xem bói dự đoán. Cá niêm. Ngư + chiêm = niêm
- Gạo Chiêm thường dính
- Cá chẻm cần niêm thêm vị
- Chiếm lấy Gạo mà không biết chùi mép, để còn Dính trên mỏ kìa hết chối cãi
- Con Ma suốt ngày cầm Muỗng là Ma Ni Cô á - lên mạng tra đi coi cười bể bụng.
- Cá niêm, cá măng. Mình tròn mà dài, đầu to đuôi dẹt, không có vẩy, nhiều chất dính, mồm cong mà rộng, hai bên hàm mọc răng nanh nhỏ, có râu, lưng xanh đen, bụng trắng, có con lớn dài đến hai thước (Parasilurus asotus).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
亡命 | ぼうめい | lưu vong; sự lưu vong; sự tha hương |
任命 | にんめい | sự chỉ định; sự bổ nhiệm |
任命式 | にんめいしき | Lễ phong chức; lễ bổ nhiệm |
任命状 | にんめいじょう | Văn bản bổ nhiệm; văn bản chỉ định |
余命 | よめい | ngày tháng còn lại của cuộc đời |
Ví dụ âm Kunyomi
落ち 鮎 | おちあゆ | LẠC NIÊM | Cá nước ngọt bơi xuôi dòng để đẻ trứng |
鮎 並 | あゆなみ | NIÊM TỊNH | Greenling (câu cá) |
稚 鮎 | いとけなあゆ | TRĨ NIÊM | Cá ayu con |
鮎 並女 | あゆなみおんな | NIÊM TỊNH NỮ | Greenling (câu cá) |
鮎 魚女 | あゆぎょおんな | NIÊM NGƯ NỮ | Một loài cá biển có màu vàng hoặc xanh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|