Created with Raphaël 2.1.212345761089111312141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 鮎

Hán Việt
NIÊM
Nghĩa

Cá niêm, cá măng


Âm On
デン ネン
Âm Kun
あゆ なまず

Đồng âm
NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết NIÊM Nghĩa: Chất dính, dán vào Xem chi tiết NIỆP, NIỆM, NẪM Nghĩa: Nắn, vẽ, chữ dùng trong các từ khúc. Rút lấy cầm. Một âm là niệm. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết Nghĩa: Cá chép Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa: Cá điêu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
鮎
  • Loài cá duy nhất có khả năng xem bói dự đoán. Cá niêm. Ngư + chiêm = niêm
  • Gạo Chiêm thường dính
  • Cá chẻm cần niêm thêm vị
  • Chiếm lấy Gạo mà không biết chùi mép, để còn Dính trên mỏ kìa hết chối cãi
  • Con Ma suốt ngày cầm Muỗng là Ma Ni Cô á - lên mạng tra đi coi cười bể bụng.
  1. Cá niêm, cá măng. Mình tròn mà dài, đầu to đuôi dẹt, không có vẩy, nhiều chất dính, mồm cong mà rộng, hai bên hàm mọc răng nanh nhỏ, có râu, lưng xanh đen, bụng trắng, có con lớn dài đến hai thước (Parasilurus asotus).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
亡命 ぼうめい lưu vong; sự lưu vong; sự tha hương
任命 にんめい sự chỉ định; sự bổ nhiệm
任命式 にんめいしき Lễ phong chức; lễ bổ nhiệm
任命状 にんめいじょう Văn bản bổ nhiệm; văn bản chỉ định
余命 よめい ngày tháng còn lại của cuộc đời
Ví dụ âm Kunyomi

落ち おちあゆ LẠC NIÊMCá nước ngọt bơi xuôi dòng để đẻ trứng
あゆなみ NIÊM TỊNHGreenling (câu cá)
いとけなあゆ TRĨ NIÊMCá ayu con
並女 あゆなみおんな NIÊM TỊNH NỮGreenling (câu cá)
魚女 あゆぎょおんな NIÊM NGƯ NỮMột loài cá biển có màu vàng hoặc xanh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa