Created with Raphaël 2.1.2123456789101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 膝

Hán Việt
TẤT
Nghĩa

Đầu gối.


Âm On
シツ
Âm Kun
ひざ

Đồng âm
TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết TẤT, THẾ Nghĩa: Cây sơn, nước sơn Xem chi tiết TẠT Nghĩa:  Bức bách (đè ép). Xem chi tiết TÁT, TẢN Nghĩa:  Tung ra, buông ra, tòe ra. Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
膝
  • Người (人) đứng trên cây (木) ngắm trăng (月) thì đầu gối (膝) không bị dính nước (水)
  • Nguyệt không mang tất leo cây nên bị nước bắn ướt hết đầu gối
  • 月 (mặt trăng / bộ phận cơ thể) + 桼 (nhựa cây) Góc nhìn: Cái chỗ lấy nhựa cây sẽ bị sần lên => giống như đầu gối vậy
  • Khi đeo Tất (漆) thì phần thịt (月) không bị dính nước (氵) là từ "đầu gối" trở xuống
  • TẤT nhiên là Đầu gối phải vừa chắc như Cây chống Mái Nhà vừa phải linh hoạt uyển chuyển như Nước. Nước ngầm thường Khuất TẤT dưới gốc Rễ Cây
  1. Đầu gối.
  2. Đầu gối có khớp co lại duỗi ra được, cho nên gọi quỳ là khuất tất KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết TẤT Nghĩa: Đầu gối. Xem chi tiết uốn gối.
  3. Nịnh nọt để cầu cạnh người cũng gọi là khuất tất.
  4. Đối với cha mẹ gọi là tất hạ thừa hoan TẤT Nghĩa: Đầu gối. Xem chi tiết THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết nương vui dưới gối.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひざ đầu gối
こひざ đầu gối
掛 ひさかけ chăn phủ đầu gối
行 しっこうsự thúc ép
Ví dụ âm Kunyomi

こひざ TIỂU TẤTBắt quỳ
かたひざ PHIẾN TẤTMột đầu gối
立て たてひざ LẬP TẤTSự ngồi xổm
ひざもと TẤT HẠỞ (tại) những đầu gối (của) một có cha mẹ
ひざもと TẤT NGUYÊNTới gần đầu gối (của) ai đó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

蓋骨 しつがいこつ TẤT CÁI CỐT<PHẫU> xương bánh chè
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa