- Người (人) đứng trên cây (木) ngắm trăng (月) thì đầu gối (膝) không bị dính nước (水)
- Nguyệt không mang tất leo cây nên bị nước bắn ướt hết đầu gối
- 月 (mặt trăng / bộ phận cơ thể) + 桼 (nhựa cây) Góc nhìn: Cái chỗ lấy nhựa cây sẽ bị sần lên => giống như đầu gối vậy
- Khi đeo Tất (漆) thì phần thịt (月) không bị dính nước (氵) là từ "đầu gối" trở xuống
- TẤT nhiên là Đầu gối phải vừa chắc như Cây chống Mái Nhà vừa phải linh hoạt uyển chuyển như Nước. Nước ngầm thường Khuất TẤT dưới gốc Rễ Cây
- Đầu gối.
- Đầu gối có khớp co lại duỗi ra được, cho nên gọi quỳ là khuất tất 屈 KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết 膝 TẤT Nghĩa: Đầu gối. Xem chi tiết uốn gối.
- Nịnh nọt để cầu cạnh người cũng gọi là khuất tất.
- Đối với cha mẹ gọi là tất hạ thừa hoan 膝 TẤT Nghĩa: Đầu gối. Xem chi tiết 下 承 THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết 歡 nương vui dưới gối.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
膝 ひざ đầu gối | ||
小膝 こひざ đầu gối | ||
膝掛 ひさかけ chăn phủ đầu gối | ||
膝行 しっこうsự thúc ép |
Ví dụ âm Kunyomi
小 膝 | こひざ | TIỂU TẤT | Bắt quỳ |
片 膝 | かたひざ | PHIẾN TẤT | Một đầu gối |
立て 膝 | たてひざ | LẬP TẤT | Sự ngồi xổm |
膝 下 | ひざもと | TẤT HẠ | Ở (tại) những đầu gối (của) một có cha mẹ |
膝 元 | ひざもと | TẤT NGUYÊN | Tới gần đầu gối (của) ai đó |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
膝 蓋骨 | しつがいこつ | TẤT CÁI CỐT | <PHẫU> xương bánh chè |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|