Created with Raphaël 2.1.212345687
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 併

Hán Việt
TINH
Nghĩa

Sáp nhập, tham gia, kết hợp


Âm On
ヘイ
Âm Kun
あわ.せる

Đồng âm
TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết TỊNH, TINH Nghĩa: Xếp, sắp xếp, xếp hàng Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết TỊNH Nghĩa: Sạch sẽ, làm sạch, trong sạch Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết TINH Nghĩa: Trong suốt, lấp lánh Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên tĩnh, mưu, trị Xem chi tiết TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết
併
  • Người bên cạnh tỉnh là tinh tuy nhiên
  • Mở 2 NGƯỜI ra để HỢP NHẤT
  • Người đứng lên tập hợp để thôn TÍNH
  • Một người đứng cạnh cổng, tuy nhiên nhìn Tinh sẽ thấy có thêm 2 cái sừng trên cổng.
  1. Cũng như chữ tinh .
  2. Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しかし tuy nhiên; nhưng
せる あわせる hợp lại; kết hợp; hợp nhất
へいごう sự hòa nhập; sự kết hợp; sáp nhập
へいよう sự cùng sử dụng; sự sử dụng đồng thời
へいはつ sự cùng xảy ra; sự xảy ra đồng thời; sự trùng hợp (bệnh tật)
Ví dụ âm Kunyomi

せる あわせる TINHHợp lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

へいち TINH TRÍSự đặt cạnh nhau
へいき TINH KÍSự viết sát vào với nhau
へいごう TINH HỢPSự hòa nhập
合する へいごう TINH HỢPKết hợp
へいどん TINH THÔNSự phụ vào
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa