- Người bên cạnh tỉnh là tinh tuy nhiên
- Mở 2 NGƯỜI ra để HỢP NHẤT
- Người đứng lên tập hợp để thôn TÍNH
- Một người đứng cạnh cổng, tuy nhiên nhìn Tinh sẽ thấy có thêm 2 cái sừng trên cổng.
- Cũng như chữ tinh 幷 .
- Dị dạng của chữ 并 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
併し | しかし | tuy nhiên; nhưng |
併せる | あわせる | hợp lại; kết hợp; hợp nhất |
併合 | へいごう | sự hòa nhập; sự kết hợp; sáp nhập |
併用 | へいよう | sự cùng sử dụng; sự sử dụng đồng thời |
併発 | へいはつ | sự cùng xảy ra; sự xảy ra đồng thời; sự trùng hợp (bệnh tật) |
Ví dụ âm Kunyomi
併 せる | あわせる | TINH | Hợp lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
併 置 | へいち | TINH TRÍ | Sự đặt cạnh nhau |
併 記 | へいき | TINH KÍ | Sự viết sát vào với nhau |
併 合 | へいごう | TINH HỢP | Sự hòa nhập |
併 合する | へいごう | TINH HỢP | Kết hợp |
併 呑 | へいどん | TINH THÔN | Sự phụ vào |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|