Created with Raphaël 2.1.212345678910131211151416
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 憶

Hán Việt
ỨC
Nghĩa

Nhớ lại, hồi tưởng


Âm On
オク

Đồng âm
ỨC Nghĩa: Một trăm triệu (100.000.000) Xem chi tiết ỨC Nghĩa: Đè nén, trấn áp Xem chi tiết ÁO, ÚC Nghĩa: Bên trong Xem chi tiết ÚC, UẤT Nghĩa: Văn vẻ, hương thơm Xem chi tiết ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Xem chi tiết ỨC Nghĩa:  Ngực. Lấy ý riêng đoán. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết
憶
  • Con tim dựng lên vì để ý đến kí ức
  • Tâm đầu ý hợp sẽ có ký ức đẹp
  • Con Tim khi có Ý sẽ luôn nhớ về những kí Ức
  • Người tâm (忄) đầu ý (意) hợp sẽ luôn tồn tại trong ký ức (憶)
  • TRÁI TIM có nhiều Ý NGHĨ vì NHỚ những KÝ ỨC
  • Chọn CON TIM hay lắng nghe Ý (意) chí? Chọn yêu anh hay chọn phút giây biệt ly?... Giờ chỉ còn những kỉ niệm của đôi ta Những KÍ ỨC (憶) còn sót lại trong em...
  1. Nhớ. Như tương ức TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết ỨC Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết cùng nhớ nhau. Ghi nhớ, nhớ chôn vào tim óc gọi là ký ức ỨC Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おくそく sự suy đoán; sự phỏng đoán
きおく kí ức; trí nhớ
きおくりょく trí nhớ
ついおく sự nhớ lại
Ví dụ âm Kunyomi

きおく KÍ ỨCKí ức
おくねん ỨC NIỆMSự hoài niệm
おくそく ỨC TRẮCSự suy đoán
おくせつ ỨC THUYẾTGiả thuyết
ついおく TRUY ỨCSự nhớ lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa