- Hình ảnh ai đội mũ mặc y phục rách rưởi mồm đi xin ăn nhìn bi thương lắm
- Ai đó tay đang cầm mũi tên đến hỏi thăm tôi
- Cái đầu lúc nào cũng phải suy nghĩ đến miệng ăn, áo mặc thật là bi AI, đáng thương
- ở Tokyo mà không có quần áo mặc thật đáng thương
- Miệng ở giữa Y phục kêu Ai oán
- Thương.
- Không có mẹ gọi là ai. Kẻ để tang mẹ mà còn cha gọi là ai tử 哀 AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết 子 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
可哀相 | かわいそう | đáng thương; tội; tội nghiệp |
哀れ | あわれ | đáng thương; buồn thảm; bi ai |
哀れむ | あわれむ | thương cảm; thương xót; đồng tình; thông cảm |
哀傷 | あいしょう | Buồn rầu; sự đau buồn; thương tích |
哀史 | あいし | Lịch sử bi ai; lịch sử bi tráng |
Ví dụ âm Kunyomi
哀 れむ | あわれむ | AI | Thương cảm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
哀 れ | あわれ | AI | Đáng thương |
哀 れみ | あわれみ | AI | Lòng thương |
哀 れむ | あわれむ | AI | Thương cảm |
哀 れ気 | あわれき | AI KHÍ | Buồn rầu |
哀 れっぽい | あわれっぽい | Than vãn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
哀 しい | かなしい | AI | Buồn rầu |
哀 しい歌 | かなしいうた | AI CA | Bài hát buồn rầu |
哀 しい出来事 | かなしいできごと | Sự kiện buồn rầu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
哀 史 | あいし | AI SỬ | Lịch sử bi ai |
哀 歌 | あいか | AI CA | Bài hát buồn |
哀 訴 | あいそ | AI TỐ | Sự cầu khẩn |
哀 詞 | あいし | AI TỪ | Lời chia buồn |
哀 詩 | あいし | AI THI | Thơ buồn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|