- Trong tim côn trùng tất nhiên có mật ngọt
- Nhà của côn trùng tất yếu là chứa mật ngọt.
- Mật ong (蜜) là của côn trùng còn bí mật (密) thì ở trong núi
- MẬT ngọt chết Ruồi (côn trùng 虫)
- Trong MÁI NHÀ, thứ TẤT YẾU của CÔN TRÙNG => là MẬT NGỌT
- Côn trùng (虫) tất (必) nhiên phải cho mật ở trong tổ
- Mật ong.
- Lấy đường ngâm đồ ăn cũng gọi là mật. Như quả ngâm nước đường gọi là mật tiễn 蜜 MẬT Nghĩa: Mật ong, mật ngọt Xem chi tiết 餞 Nghĩa: Xem chi tiết .
- Ngọt. Lấy lời ngon ngọt nói khéo mà an ủi người, mà rủ rê người gọi là điềm ngôn mật ngữ 甜 Nghĩa: Xem chi tiết 言 蜜 MẬT Nghĩa: Mật ong, mật ngọt Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
蜜 みつ(thần thoại) | ||
蜜柑 みかん quýt; quả quýt | ||
糖蜜 とうみつmật; nước rỉ đường | ||
花蜜 はなみつ (thần thoại) | ||
蜜蜂 みつばち ong mật | ||
蜂蜜 はちみつ mật ong | ||
蜜蝋 みつろう sáp ong | ||
花の蜜 はなのみつ mật hoa |
Ví dụ âm Kunyomi
水 蜜 | すいみつ | THỦY MẬT | Quả đào |
波羅 蜜 | はらみつ | BA LA MẬT | Đường vào Niết bàn |
糖 蜜 | とうみつ | ĐƯỜNG MẬT | Mật |
蜂 蜜 | はちみつ | PHONG MẬT | Mật ong |
蜜 蜂 | みつばち | MẬT PHONG | Ong mật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|