- RƯỢU ( 酉) SAU (夂) khi lên men quá mức THÀNH THẬT (允) là đã bị CHUA
- Dùng rượu lên men thành axit để bóp chân trên
- TÔI ム ĐI 儿 THEO SAU 夂 chị DẬU 酉 nghe mùi CHUA quá
- Uống rượu nói thật mà lại TOAN tính chua ngoa
- Thành Thật để Truy ra ai đã đổi Rượu thành Giấm để giờ Chua lè
- Chua.
- Một danh từ về môn hóa học để gọi các chất hàm có vị chua. Như diêm toan 鹽 Nghĩa: Xem chi tiết 酸 TOAN Nghĩa: Chua. Đau ê ẩm. Axít Xem chi tiết chất chua lấy ở muối ra, lưu toan 硫 LƯU Nghĩa: Lưu huỳnh Xem chi tiết 酸 TOAN Nghĩa: Chua. Đau ê ẩm. Axít Xem chi tiết chất chua lấy ở lưu hoàng ra, v.v.
- Đau ê. Như yêu toan 腰 YÊU Nghĩa: Eo, hông Xem chi tiết 酸 TOAN Nghĩa: Chua. Đau ê ẩm. Axít Xem chi tiết lưng ê.
- Đau xót. Như toan tỵ 酸 TOAN Nghĩa: Chua. Đau ê ẩm. Axít Xem chi tiết 鼻 TỊ Nghĩa: Cái mũi Xem chi tiết buốt mũi, tâm toan 心 酸 TOAN Nghĩa: Chua. Đau ê ẩm. Axít Xem chi tiết mủi lòng, v.v.
- Học trò nghèo gọi là hàn toan 寒 HÀN Nghĩa: Rét, lạnh Xem chi tiết 酸 TOAN Nghĩa: Chua. Đau ê ẩm. Axít Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乳酸 | にゅうさん | Axít lactic (công thức hóa học là C3H6O3) |
乳酸菌 | にゅうさんきん | Vi khuẩn axít lactic |
塩酸 | えんさん | axít HCl; hydrochloric acid |
尿酸 | にょうさん | amoniac |
枸櫞酸 | くえんさん | A-xít xiric |
Ví dụ âm Kunyomi
酸 模 | すいば | TOAN MÔ | Vườn (con gà trống) nâu đỏ |
水 酸 化 | すいさんか | THỦY TOAN HÓA | Sự Hyddrat hoá |
水 酸 基 | すいさんき | THỦY TOAN CƠ | Nhóm gốc hydroxyl |
炭 酸 水 | たんさんすい | THÁN TOAN THỦY | Nước uống có hơi |
水 酸 化物 | すいさんかぶつ | THỦY TOAN HÓA VẬT | Hy-đrô-xýt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
砒 酸 | ひさん | TÌ TOAN | A-xít thạch tín |
胃 酸 | いさん | VỊ TOAN | Dịch vị |
酸 化 | さんか | TOAN HÓA | Sự ô xy hoá |
酸 味 | さんみ | TOAN VỊ | Vị chua |
酸 度 | さんど | TOAN ĐỘ | Tính axit |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|