Created with Raphaël 2.1.21234567891011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 酸

Hán Việt
TOAN
Nghĩa

Chua. Đau ê ẩm. Axít


Âm On
サン
Âm Kun
す.い

Đồng âm
TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết TOÁN Nghĩa: Tính toán, toán học Xem chi tiết HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Trở lại, luân phiên, vòng quanh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết TẠC Nghĩa: Dấm Xem chi tiết
酸
  • RƯỢU ( 酉) SAU (夂) khi lên men quá mức THÀNH THẬT (允) là đã bị CHUA
  • Dùng rượu lên men thành axit để bóp chân trên
  • TÔI ム ĐI 儿 THEO SAU 夂 chị DẬU 酉 nghe mùi CHUA quá
  • Uống rượu nói thật mà lại TOAN tính chua ngoa
  • Thành Thật để Truy ra ai đã đổi Rượu thành Giấm để giờ Chua lè
  1. Chua.
  2. Một danh từ về môn hóa học để gọi các chất hàm có vị chua. Như diêm toan Nghĩa: Xem chi tiết TOAN Nghĩa: Chua. Đau ê ẩm. Axít Xem chi tiết chất chua lấy ở muối ra, lưu toan LƯU Nghĩa: Lưu huỳnh Xem chi tiết TOAN Nghĩa: Chua. Đau ê ẩm. Axít Xem chi tiết chất chua lấy ở lưu hoàng ra, v.v.
  3. Đau ê. Như yêu toan YÊU Nghĩa: Eo, hông Xem chi tiết TOAN Nghĩa: Chua. Đau ê ẩm. Axít Xem chi tiết lưng ê.
  4. Đau xót. Như toan tỵ TOAN Nghĩa: Chua. Đau ê ẩm. Axít Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Cái mũi Xem chi tiết buốt mũi, tâm toan TOAN Nghĩa: Chua. Đau ê ẩm. Axít Xem chi tiết mủi lòng, v.v.
  5. Học trò nghèo gọi là hàn toan HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết TOAN Nghĩa: Chua. Đau ê ẩm. Axít Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうさん Axít lactic (công thức hóa học là C3H6O3)
にゅうさんきん Vi khuẩn axít lactic
えんさん axít HCl; hydrochloric acid
尿 にょうさん amoniac
枸櫞 くえんさん A-xít xiric
Ví dụ âm Kunyomi

すいば TOAN MÔVườn (con gà trống) nâu đỏ
すいさんか THỦY TOAN HÓASự Hyddrat hoá
すいさんき THỦY TOAN CƠNhóm gốc hydroxyl
たんさんすい THÁN TOAN THỦYNước uống có hơi
化物 すいさんかぶつ THỦY TOAN HÓA VẬTHy-đrô-xýt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ひさん TÌ TOANA-xít thạch tín
いさん VỊ TOANDịch vị
さんか TOAN HÓASự ô xy hoá
さんみ TOAN VỊVị chua
さんど TOAN ĐỘTính axit
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa