Created with Raphaël 2.1.21245376891011121413
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 誓

Hán Việt
THỆ
Nghĩa

Thề, hứa


Âm On
セイ
Âm Kun
ちか.う

Đồng âm
THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thay thế, trao đổi Xem chi tiết THÊ, THẾ Nghĩa: Vợ, phu nhân Xem chi tiết THỆ Nghĩa: Chết, tạ thế, trôi qua Xem chi tiết TẤT, THẾ Nghĩa: Cây sơn, nước sơn Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Cắt tóc. Xem chi tiết THÊ Nghĩa: Tục dùng như chữ [淒]. Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Vay, cho thuê đồ  Xem chi tiết THÊ Nghĩa: Cái thang. Trèo, leo. Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Trên đời, nối đời nhau, chỗ quen biết cũ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết MINH Nghĩa: Liên minh, đồng minh Xem chi tiết
誓
  • Tay cầm đao nói lời tuyên THỆ
  • Bẻ gãy 折 Ngôn luận 言 bằng lời tuyên Thệ 誓
  • Phát ngôn tay cầm theo đao là lời thề
  • Tay cầm búa nói lời tuyên THỆ
  • Đã Nói ra lời tuyên Thệ rồi thì cấm Chiết bẻ
  • Tay giơ đao nói lời tuyên Thệ.
  1. Răn bảo. Họp các tướng sĩ lại mà răn bảo cho biết kỉ luật gọi là thệ sư Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết .
  2. Thề, đối trước cửa thần thánh nói rõ việc ra để làm tin gọi là thệ. Như chiết tiễn vi thệ CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết bẻ tên làm phép thề.
  3. Mệnh lệnh.
  4. Kính cẩn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せんせい lời nguyền; lời thề; lời thề nguyền; thề nguyền; lời thề; sự tuyên bố bỏ; sự thề bỏ; lời tuyên thệ; lời tuyên bố; lời tuyên thệ; tuyên thệ
ぐぜい lời thề vĩ đại của Phật
きせい lời nguyền; lời thề; lời thề nguyền; thề nguyền
ちかう thề
せいもん lời thề được viết bằng văn bản
Ví dụ âm Kunyomi

ちかう THỆThề
偽り いつわりちかう NGỤY THỆTới lời thề sai lầm
神前に しんぜんにちかう Thề trước Chúa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きせい KÌ THỆLời nguyền
せいし THỆ CHỈViết lời thề
せいし THỆ TỪThề (nguyện)
せんせい TUYÊN THỆLời nguyền
せいもん THỆ VĂNLời thề được viết bằng văn bản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa