- Tay cầm đao nói lời tuyên THỆ
- Bẻ gãy 折 Ngôn luận 言 bằng lời tuyên Thệ 誓
- Phát ngôn tay cầm theo đao là lời thề
- Tay cầm búa nói lời tuyên THỆ
- Đã Nói ra lời tuyên Thệ rồi thì cấm Chiết bẻ
- Tay giơ đao nói lời tuyên Thệ.
- Răn bảo. Họp các tướng sĩ lại mà răn bảo cho biết kỉ luật gọi là thệ sư 誓 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết .
- Thề, đối trước cửa thần thánh nói rõ việc ra để làm tin gọi là thệ. Như chiết tiễn vi thệ 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết 箭 爲 Nghĩa: Xem chi tiết 誓 bẻ tên làm phép thề.
- Mệnh lệnh.
- Kính cẩn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
宣誓 | せんせい | lời nguyền; lời thề; lời thề nguyền; thề nguyền; lời thề; sự tuyên bố bỏ; sự thề bỏ; lời tuyên thệ; lời tuyên bố; lời tuyên thệ; tuyên thệ |
弘誓 | ぐぜい | lời thề vĩ đại của Phật |
祈誓 | きせい | lời nguyền; lời thề; lời thề nguyền; thề nguyền |
誓う | ちかう | thề |
誓文 | せいもん | lời thề được viết bằng văn bản |
Ví dụ âm Kunyomi
誓 う | ちかう | THỆ | Thề |
偽り 誓 う | いつわりちかう | NGỤY THỆ | Tới lời thề sai lầm |
神前に 誓 う | しんぜんにちかう | Thề trước Chúa | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
祈 誓 | きせい | KÌ THỆ | Lời nguyền |
誓 紙 | せいし | THỆ CHỈ | Viết lời thề |
誓 詞 | せいし | THỆ TỪ | Thề (nguyện) |
宣 誓 | せんせい | TUYÊN THỆ | Lời nguyền |
誓 文 | せいもん | THỆ VĂN | Lời thề được viết bằng văn bản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|